kafa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kafa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kafa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kafa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đầu, 頭, Đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kafa
đầunoun (İnsan vücudunda beyin, ağız ve başlıca duyu organlarının bulunduğu vücut parçası.) Benim kafa derisi çok kaşınıyor. Da đầu tôi rất ngứa |
頭noun |
Đầu
Benim kafa derisi çok kaşınıyor. Da đầu tôi rất ngứa |
Xem thêm ví dụ
Tabura kafa tutmak mı istiyorsun? Cậu muốn hại chết cả đơn vị phải không? |
Kanepenin köşesinde bir yastık vardı ve kadife kaplı orada bir delik olduğunu ve deliğin bir çift ile küçük bir kafa baktığında içinde korkmuş gözler. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Eğer kafa kafaya verirsek, bir şansı var Phil. Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil. |
Bu soru üzerinde kafa yorarken Ernest Hemingway hakkında bir şehir efsanesine denk geldim, Hemingway iddiaya göre buradaki bu altı kelimenin: "Satılık: bebek ayakkabısı, hiç giyilmedi," yazmış olduğu en iyi roman olduğunu söylemiş. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Bazıları devlerle savaşmak için biçilmiş kaftandır bazılarıysa değil. Một vài người sinh ra để đánh nhau với người khổng lồ, số còn lại thì không. |
Fakat kafa takibini açarsak, bilgisayar, ekrandaki resmi değiştirebilir ve kafanın hareketlerine cevap vermesini sağlayabilir. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Söyledim ki...- Demir Kafa mı? Tôi nói- Còn Đầu sắt nữa hả? |
Günaydın uykulu kafa. Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng. |
Fraga'nın stratejisi Hükümet ile kafa kafaya gelmekti. Chiến lược của Fraga là đấu lại chính quyền. |
Kendi nesilleri ve bizler için, insan güvenliğini korumak için sosyal kurum inşa etmeye kafa yordular. Họ bàn về việc xây dựng những cơ quan để bảo vệ sự an toàn của con người, cho thế hệ của họ và cũng là cho thế hệ chúng ta. |
Kibirli, küstah bir teğmenin komutanına kafa tutup, bundan sıyrılmasına göz yumamam. Và tôi không có ý định để cho một tên trung úy vênh váo, hợm hĩnh dám coi thường sĩ quan chỉ huy của mình mà được ra đi an lành. |
Alice'in kafa içine parlak bir fikir geldi. Một ý tưởng sáng đến vào đầu của Alice. |
Ben, tartışmalara yol açan " şaşırt ve korkut " adını verdiği bıçakla saldırı yöntemiyle bayağı kafa karıştırmış. Ben đã họat động khá nhiều để chứng minh cho phương pháp gây tranh cãi của mình... " sốc và kinh hoàng " phương pháp tấn công dao. |
Professor Langdon, kafa travması yüzünden acı çekiyorsunuz. Giáo sư Langdon, ông bị chấn thương đầu. |
Bir teknisyen geçirgen bir jel veya tutkal yardımı ile elektrotları kafa derisine yerleştiriyor ve bu genellikle kafa derisinin aşınmaya karşı hazırlayan bir süreçten sonra yapılıyor. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Bu kadar şimdiye kadar en çok kafa karıştıran şey duydum! ́ Đó là điều khó hiểu nhất mà tôi từng nghe! " |
Ama anladım ki Afrika'yı mükemmelleştirmek için liderlik meselesi üzerine kafa yormak gerektiyor. Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo. |
Böylesine kafa dengi iki ailede olmazdı zaten. Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế. |
Seni aptal, koca kafa Cô nói là # chúng tôi đánh nhau và người thắng cuộc sẽ lấy hết |
Kimle kafa bulduğun kimin umurunda ki! Ai thèm quan tâm những người anh lôi kéo chứ? |
Demek istediğim, mimarlar bu fikirler üzerinde uzun zamandır kafa yoruyor. Ý tôi là, kiến trúc sư đã nghĩ về những ý tưởng này trong một thời gian dài. |
(Yeşu 6:17-19) Oysa Akan iğvaya düşerek kendisi için pahalı bir kaftan, bir parça gümüş ve altın aldı. Tuy nhiên, A-can đã để sự cám dỗ lôi cuốn để rồi lén lấy một cái áo choàng quí báu, một số bạc và vàng. |
Kafa derisinin yüzüldüğünü söylediğin adam bu mu? Có phải đây là người mà anh đã nói bị lột da đầu? |
Müsaade edersen üstünde kafa yoracağım şeyler var. ta có vài chuyện cần suy nghĩ. |
Tüm öğretmenler hep beraber bu problemler üzerinde kafa yorabilir. Các giáo viên có thể ngồi lại và cùng giải quyết các vấn đề kể trên. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kafa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.