itfaiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ itfaiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itfaiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ itfaiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lính cứu hỏa, hỏa hoạn, đám cháy, sở cứu hỏa, cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ itfaiye
lính cứu hỏa(firefighter) |
hỏa hoạn(fire) |
đám cháy(fire) |
sở cứu hỏa
|
cứu hỏa
|
Xem thêm ví dụ
Bir itfaiye aracının orada park etmediği zamanın yüzde 99 ́unda kirleticileri süzmektedir. Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại. |
Durumu öyle umutsuz hale gelmişti ki itfaiye istasyonundaki insanlar kanındaki enfeksiyonu azaltmayı umarak kan nakli için sıraya girmişti. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Dolayısıyla ihtiyacımız olan şeyin illa internetin performansına sahip olması şart değil. Fakat bir polis şubesi itfaiye şubesine internet olmadan da ulaşabilmeli veya hastaneler de akaryakıt ısmarlayabilmeli. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Onlara sızmak için tasarlanmış mikro peyzajlar yaratınca onların acil durum aracı park alanı olarak kullanılmalarını engellemiş olmuyoruz; çünkü, tabii ki, bir itfaiye aracı gelebilir ve oraya park edebilir. Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó. |
Ama bir itfaiye vanasının yanında olacaktır muhtemelen. Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa. |
Yolsuzluğun en çok görüldüğü ülkelerde bile genellikle posta, eğitim, itfaiye ve emniyet gibi alanlarda hizmet sunulur. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
Monica buraya geldiğinde, itfaiye araçlarıyla ilgili bir şey sor. Khi ở bên Monica và nói về xe cứu hỏa. |
Tüm yangın ekipmanım itfaiye binasında. Tất cả đồ nghề của tớ đều ở trạm chữa cháy. |
Sonra bu kadar güzel şeyi yaparken bana itfaiye şefinin nerede tatil yaptığını sordu. Rồi hắn làm tất cả các việc tốt, và sau đó hắn hỏi tôi giám đốc sở cứu hỏa du lịch ở đâu. |
Acil servis ve itfaiye görevlilerini de içinde bulunduğu iki farklı birimin bulunduğu bir merkez içindi. Nó được dùng làm một trạm nổi cho những công nhân và lính cứu hỏa cấp cứu. |
Kötü haber, itfaiye ekibi yok. Tin xấu là không có đội chữa cháy. |
Belki itfaiye çabuk gelir diye düşündü. Có lẽ hắn biết sở cứu hỏa sẽ xuất hiện sớm hơn. |
Polisi, Bay Poe'yu ya da resmî itfaiye teşkilatını arasak buraya vardıklarında bu sözde laboratuvar asistanı çoktan tüymüş olur. Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta. |
Bu yol boyunca, itfaiye istasyonuna kadar git. Cậu đi xuống theo lối này về phía trạm cứu hỏa. |
Burleson, Texas itfaiye ekibi hızlıca durumu hesapladı. Trong lúc đang leo với chị mình... thì đã ngã xuống từ độ cao 9 mét. |
Bir keresinde, havalimanı itfaiye memurunun yanına yaklaşıp Mukaddes Kitabın yeryüzündeki cennette sonsuz bir yaşam ümidi verdiğini ona anlattım. Vào dịp nọ, tôi đến gặp một viên chức sở cứu hỏa tại phi trường và chia sẻ với ông hy vọng dựa trên Kinh Thánh về địa đàng. |
Parkta oynayan çocukları inceleyen bir araştırmada, araştırmacılar ironik bir şekilde itfaiye direğiyle oynamak isteyen küçük kızların anne ve babaları tarafından uyarıldığını ve kız çocukları bu direkle oynamakta ısrar ettiklerinde, ebeveynlerden birinin mutlaka yardım ettiğini söylüyor. Có nghiên cứu bao gồm cả trụ cứu hỏa trong sân chơi, cách châm biếm, theo đó nhà nghiên cứu thấy trẻ em gái thường được cảnh báo bởi cả bố và mẹ về nguy hại của trụ cứu lửa, và nếu bé gái vẫn muốn chơi trên trụ cứu hỏa, phụ huynh thường hỗ trợ cô bé. |
Bak itfaiye 5 dakikada burada olur, tamam mı? Nghe này, lính cứu hoả sẽ đến trong vòng 5 phút, nhé? |
Bir itfaiye aracının orada park etmediği zamanın yüzde 99'unda kirleticileri süzmektedir. Rằng 99 % thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại. |
Merdivenli büyük itfaiye araçlarını düşünün. Hay còn nhớ cái thang khổng lồ của xe cứu hỏa chứ? |
Franklin, 1736 yılında Amerika'nın ilk gönüllü itfaiye şirketlerini kurdu. Năm 1736, Franklin lập ra Union Fire Company, công ty cứu hoả tự nguyện đầu tiên tại Mỹ. |
(Resullerin İşleri 5:29) Örneğin, Yehova’nın Şahitlerinin Ebina’daki (Japonya) bürosu, yerel itfaiye teşkilatının yönlendirmelerine uyarak her yıl yangın tatbikatı yapıyor. (Công-vụ 5:29) Thí dụ, theo sự chỉ dẫn của sở cứu hỏa địa phương, trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nhật Bản, tọa lạc tại Ebina, hàng năm thực tập báo động cháy. |
Bir itfaiye aracı geldi ve bizi hastaneye götürdü. Một xe cứu hỏa chạy đến đưa chúng tôi vào bệnh viện. |
Tek sorun, binanın emniyetsiz itfaiye bölümünün yanında olması. Vấn đề duy nhất là... Nó nằm sát chỗ cứu hỏa. |
Olayda ölen diğer bir Şahit de, dört çocuk babası ve New York itfaiye şubesinde şef olan James Amato’ydu (önceki sayfada aşağıda sağda). Một nạn nhân khác cũng là Nhân Chứng là anh James Amato (hình góc bên phải, phía dưới của trang trước). Anh có bốn con và là đội trưởng của sở cứu hỏa New York. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itfaiye trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.