iş arkadaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iş arkadaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iş arkadaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ iş arkadaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự, bạn đồng hội, người cộng tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iş arkadaşı

đồng nghiệp

(colleague)

bạn đồng nghiệp

(coworker)

bạn đồng sự

(colleague)

bạn đồng hội

(colleague)

người cộng tác

(collaborator)

Xem thêm ví dụ

İşini bütün iş arkadaşlarından daha iyi yapıyor gibisin.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
13 Evli bir çift bir iş arkadaşlarına rastlantıda şahitlikte bulundu.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Fakat, birkaç gün sonra iş arkadaşlarından biri ona bu babı okuduğunu ve etkilendiğini söyledi.
Tuy nhiên, một vài ngày sau, một người cùng sở đến nói với chị rằng bà đã đọc chương ấy và rất kinh ngạc.
16 Maalesef bazılarının ara sıra iş arkadaşlarıyla başlarının derde girdiğini söylenmelidir.
16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc.
Ryan çalıştığı yerde iş arkadaşına şahitlikte bulundu.
Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo.
Mutlu evliliklerde eşler birbirlerinin ihtiyaçlarını kendilerinden, sahip oldukları maddi şeylerden, işlerinden, arkadaşlarından, hatta akrabalarından önde tutarlar.
Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng.
Umuyoruz ki iş arkadaşımız Craig çoktan sunuma başlamıştır.
Chúng tôi tin rằng đồng nghiệp Craig của chúng tôi đã bắt đầu giới thiệu
İsa’nın kışkırtıldığında bile nasıl sevgi gösterdiğine odaklanmak iş arkadaşıma benzer bir sevgi göstermeme yardım etti.”
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
O yüzden kendi ölümümüzden ve sevdiklerimizin ölümünden konuşmazsak kederli bir dost, iş arkadaşı, komşuya destek olabiliriz?
Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ?
Crane'in iş arkadaşı yalan mı söylüyordu?
Cậu nghĩ cô đồng nghiệp kia nói dối không?
16 Yehova’nın iş arkadaşlarının haddini bilir olması gerektiğinin birçok nedeni vardır.
16 Thật có rất nhiều lý do tại sao những người cùng làm việc với Đức Giê-hô-va nên khiêm nhường!
Aynı zamanda, Bell Laboratuvarları'nda Bjarne Stroustrup ve iş arkadaşları C'ye nesneye yönelim eklemek üzere çalışmaya başlamışlardı.
Trong cùng thời kỳ, Bjarne Stroustrup và đồng nghiệp ở Bell Labs đã bắt tay cho thêm vào C các cấu trúc ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
Bir gün bir iş arkadaşım, bankadan nasıl gizlice ödünç (!) para alıp daha sonra borcunu ödediğini gösterdi.
Một ngày kia, người bạn đồng sự chỉ cho tôi biết cách anh ấy bí mật “mượn” tiền của ngân hàng và sau đó hoàn trả số đã “ vay ”.
Fakat iş arkadaşlarımın pek çoğu bana sıkıntı vermek istediklerinden tedbirli olmak zorundaydım.
Tuy nhiên, tôi cần phải cảnh giác vì nhiều bạn đồng nghiệp muốn gây trở ngại cho tôi.
Pavlus iş arkadaşı olan Timoteos’a şöyle yazdı: “Salâhın, takvanın, imanın, sevginin, sabrın, hilmin ardınca koş.
Khi viết cho người cộng sự của mình là Ti-mô-thê, Phao-lô nói: “Hãy... tìm điều công-bình, tin-kính, đức-tin, yêu-thương, nhịn-nhục, mềm-mại.
Bu iş arkadaşlarınızın maaşları ile nasıl kıyaslanıyor?
Và ra sao so với những người làm chung với bạn?
Daha önce adı geçen Dylan da şöyle diyor: “İsteseydim kolaylıkla iş arkadaşımla birlikte olabilirdim.
Dũng, cũng được nói đến ở trên, kể: “Cơ hội qua đêm với cô bạn đồng nghiệp dường như ở ngay trước mắt.
Sana verilen emirleri hiçe sayarak sadece kendinin ve iş arkadaşlarının değil onlarca sivilin hayatını da tehlikeye attın.
Gây nguy hiểm không chỉ cho cuộc sống của cô, mạng sống của những đồng nghiệp, mà con cho hàng chục mạng sống của người dân nữa.
Kendimizi iş arkadaşlarımız olan meleklere hiç bu kadar yakın hissetmemiştik.”
Chúng tôi cảm thấy mình rất gần gũi với các thiên sứ”.
Ve Jack, iş arkadaşlarını olaya karıştırırsan, öğreniriz.
Này Jack nếu anh kéo theo đồng nghiệp, hay có sự hỗ trợ dưới bất kỳ hình thức nào, chúng tôi đều biết cả đấy.
Fiziksel etkenler veya aile fertleriyle, dostlarımız ya da iş arkadaşlarımızla aramızdaki gergin ilişkiler de bir rol oynayabilir.
Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này.
Alçakgönüllü ihtiyarlar cemaatteki rolleriyle ilgili neyin farkındadır; iş arkadaşları hakkında neye güvenirler?
Trưởng lão khiêm nhường nhận biết gì về vai trò của họ trong hội thánh và họ tin tưởng gì về những anh em cùng làm việc với họ?
Sebastian iş arkadaşları arasında Yehova’nın bir Şahidi olarak tanınıyordu.
Mọi người đều biết Sebastian là một Nhân Chứng Giê-hô-va.
Sen o zaman kaybediyor iş arkadaşınıza konuşabilirsiniz.
Cứ bảo với bạn anh là chỉ tổ phí thời gian thôi.
Kendisi daha çok benim iş arkadaşım gibi.
Cậu ấy giống đồng nghiệp hơn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iş arkadaşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.