inanmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inanmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inanmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ inanmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tay cầm, chuôi, lắp cán vào, lắp chuôi vào, cổ phần chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inanmak.
tay cầm(stock) |
chuôi(stock) |
lắp cán vào(stock) |
lắp chuôi vào(stock) |
cổ phần chứng khoán(stock) |
Xem thêm ví dụ
Bunu söylemek kolay olsa da inanmak çok zor olabilir. Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều. |
* Peygamberlikleri gerçek olarak kabul etmektense, bunların olaylar olduktan sonra yazıldığına inanmak onlara daha kolay geliyor. * Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác. |
Buna inanmak için geçerli bir nedenimiz yok. Chẳng có lý do gì để tin vào điều đó. |
Evet var, çünkü Mukaddes Kitap bu vaadin gerçekleşeceğine inanmak için bize güçlü nedenler veriyor. Chắc chắn có, vì Kinh Thánh cho chúng ta những lý do vững chắc để tin rằng lời hứa đó sẽ thành hiện thực. |
Ortada kesin bir kanıt yokken böyle bir şeye inanmak, körü körüne bir inanç olmaz mı? Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao? |
Onlardan birinin bir gün İsa’nın takipçisi olabileceğine inanmak zor olsa da mesajımızın hakikat olduğuna onları ikna etmeye çalışmaktan vazgeçmemeliyiz. Dù cho rằng những người ấy khó có thể trở thành tín đồ Đấng Christ nhưng chúng ta cũng nên cố gắng lý luận với họ. |
Durum böyle olduğuna göre, Tanrı’nın, manevi ihtiyaçlarımızı karşılama olanağı vereceğine, ayrıca manevi yönden neyin yararlı neyin zararlı olduğunu ayırt edebilmemiz için uygun bir rehberlik sağlayacağına inanmak mantıklıdır. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
Bana inanmak zorundasın. Anh phải tin tôi. |
Her duyduğuna inanmak veya başkalarının fikirlerini hemen benimsemek yerine adımlarını akıllıca tartar. Thay vì tin mọi điều nghe được hoặc để người khác suy nghĩ thay cho mình, người ấy xem xét các bước mình cách khôn ngoan. |
O nesil, Nuh tarafından birçok yıl önceden uyardı, fakat inanmak istemedi. Nô-ê trong nhiều năm đã nói lời cảnh cáo họ nhưng thế hệ thời ấy không chịu tin. |
Aldığım cevapların yanlış olduğuna inanmamak mümkündü, soruların da yanlış olduğuna inanmak da. Có thể những câu trả lời tôi có được là sai, mà cũng có thể bản thân câu hỏi đã sai từ trước. |
Örneğin Tanrı’nın benimle gerçekten ilgilendiğine ve başkalarının da benimle ilgilenebileceğine inanmakta zorlanıyordum. Chẳng hạn, rất khó để tôi tin rằng Đức Chúa Trời thật sự quan tâm đến tôi và những người khác cũng quan tâm đến tôi giống như ngài. |
Düşünün: Hangisine inanmak daha zor? Hücrenin büyük bir uyum içinde çalışan milyonlarca kısmının kendiliğinden meydana geldiğine mi, yoksa hücrenin akıllı bir varlığın eseri olduğuna mı? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
Mümkün oan herşeye inanmak istiyorsun. Annenin duymak isteyeceği şeyler tam oarak bunlar. Cậu muốn tin rằng mọi thứ đều có thể, và đó là chính xác những gì mà mẹ cậu muốn nghe ngay lúc này. |
Bazıları tüm dünyada yaşanan acılar nedeniyle Tanrı’nın varlığına inanmakta güçlük çekiyor. Chẳng hạn, một số người thấy khó tin nơi Đức Chúa Trời vì chứng kiến sự đau khổ trên thế giới. |
11, 12. (a) Mesih’in şu anda gökte hüküm sürmekte olduğuna inanmak bazıları için neden zordur? 11, 12. a) Tại sao nhiều người khó tin rằng đấng Christ hiện đang trị vì trên trời? |
Buna göre inanmak ve davranmak için inancımızı harekete geçirebilir miyiz? Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không? |
Mukaddes Kitapta çelişkiler olduğunu iddia edenler, çoğu kez tam bir araştırma yapmadan, Mukaddes Kitaba inanmak veya onun tarafından yönetilmek istemeyen kişilerin, dürtüleriyle bu görüşü kabul etmişlerdir. Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt. |
Ancak bunların yakında, en ufak ayrıntısına kadar gerçekleşeceğine inanmak için sağlam kanıtlar var. Nhưng có lý do chính đáng để tin rằng mọi chi tiết của các lời tiên tri sẽ được ứng nghiệm và các biến cố ấy sẽ diễn ra trong tương lai gần đây. |
Bizleri etkileyeceğine inanmak çok ama çok zor. Rất, rất khó để nghĩ rằng bạn sẽ ảnh hưởng đến tôi. |
Biliyorsunuz, özünde, hepimiz görmediğimiz şeylere inanmak zorundayız. Các bạn biết đó, cuối cùng thì chúng ta cũng phải tin vào những gì mà chúng ta chưa từng tận mắt chứng kiến |
O da senden daha büyük birşey olduğuna inanmak. Đấy là tin vào điều lớn lao. |
Yaratıcıya inanmak demek çocukluğumdan beri sahip olduğum inancı reddetmek demekti Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu |
Bundan dolayı 1914 yılındaki ilk sarsıntıya şahit olan ve bazı üyeleri hâlâ hayatta bulunan neslin, bu peygamberliğin günlerindekigünlerimizdeki gerçekleşmesine de şahit olması gerektiğine inanmak için sağlam bir nedenimiz vardır. Bởi thế chúng ta có lý do vững chắc để tin là thế-hệ đã từng chứng-kiến biến cố rúng động khởi đầu vào năm 1914, và ngày nay còn được đại-diện bởi một số người vẫn còn sống, phải là thế-hệ sẽ được chứng kiến sự ứng-nghiệm sau cùng của lời tiên-tri. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inanmak. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.