iltifat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iltifat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iltifat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iltifat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là lời khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iltifat
lời khen
Kafeteryada bana hakaret ettiğin günün ertesi günü iltifat kesem boştu. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
Xem thêm ví dụ
Bir iltifat ve hemen yavaşlıyorsunuz. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Ama şu iltifatı hatırlamanız lazım. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó. |
Bir dokunuş, bir gülümseme, bir sarılma veya bir iltifat küçük şeyler olabilir, fakat kadın için çok anlamlıdır. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Kafeteryada bana hakaret ettiğin günün ertesi günü iltifat kesem boştu. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
Bu bir iltifattı. Đó là một lời khen. |
Anne kol onu çekin ve onun kulağına bir iltifat kelime konuşur; kız kardeşi, annesi yardım için yaptığı çalışmalardan bırakacaktı, ancak bu istenilen olmazdı baba etkisi. Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha. |
Sana bir iltifatta bulunabilir miyim? Tôi có thể khen cô # câu không? |
İnsanlara, gelen kutularını açtıklarında, sosyal destek ağlarındaki birine teşekkür ya da iltifat eden bir pozitif eposta yazdırıyoruz. Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình. |
Arkadaşlar, iltifat keselerini unutmayalım. Được rồi, mọi người, nhớ mấy cái túi lời khen. |
Hem sana bundan daha iyi bir iltifat da sunamam zaten. Cô rất phù hợp với chồng mình,... và tôi không thể cho cô một lời khen nào hơn thế nữa. |
Fransızcanız da iltifatlarınız kadar çekici bayım. Tiếng Pháp của ông cũng giỏi như tài galant của ông, " thưa-ôn. " |
Cinsel çağrışımları olan bir iltifat (!), açık saçık bir şaka ya da yiyecekmiş gibi bakmak da cinsel tacizdir. Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục. |
Bu bir iltifat değildi. Đó không phải là lời khen tôi biết |
Bu arada, bir iltifat. Nhân tiện, đó là một lời khen. |
Bu ikimize de iltifat olur. Điều đó sẽ tâng bốc cả hai ta. |
Onu iltifatlara boğun. Cho cô ấy biết sự quan tâm |
Mahalle görev lideriniz ya da görevliler sizden ders verebilecekleri kişilerin isimlerini istediğinde bu size yapılan büyük bir iltifattır. Khi người lãnh đạo truyền giáo trong tiểu giáo khu của các anh chị em hoặc những người truyền giáo hỏi tên của một người nào đó để giảng dạy, thì đó chính là một lời khen tuyệt vời cho các anh chị em. |
Bunun bir iltifat olduğundan çok emin değilim. Tôi không chắc đó là một lời khen. |
Onun bir iltifat olmasını istemiştim. Tớ coi đó như một lời khen. |
Erkekler kizlara iltifat etmek için hep bu lafi kullanir. Đàn ông luôn sử dụng lời khen đó. |
Bu iltifat gibi. 1 lời khen ngợi đó. |
Hep iltifat edersin İyi konuşuyorsam bu hep çalışıyorum demek değildir! Chỉ bởi vì tôi muốn thể hiện bản thân mình chứ có đang làm việc đâu. |
Onlar, yerin politikacılarına bir fahişe gibi yaltaklanmış, BM’ye iltifatlar yağdırmış ve oraya üye olan siyasi güçlerle yasak ilişkiler kurmuşlardır. Giống như một dâm phụ, nó đã dụ dỗ các chính trị gia, tâng bốc LHQ và kết giao bất chánh với các lực lượng chính trị thuộc về tổ chức ấy. |
Daha kız içeri girer girmez iltifatın hazır. Ông có sẵn câu nịnh đầm khi cô ấy bước vào. |
Mecburen ben paso konuştu var ne inkar, formda fain yaşamak; ancak veda iltifat! Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iltifat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.