icat etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ icat etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ icat etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ icat etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phát minh, nghĩ ra, bịa, sáng chế, bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ icat etmek
phát minh(invent) |
nghĩ ra(devise) |
bịa(invent) |
sáng chế(invent) |
bày(devise) |
Xem thêm ví dụ
Tabii ki tekerleği tekrar icat etmek istemiyorduk, bu yüzden, "Etrafa bakıp bir şeyler bulamaya çalışalım." dedik. Rõ ràng chúng tôi không muốn rơi vào vòng luẩn quẩn, chúng tôi nói, " Ta hãy quan sát và xem thử ta tìm được gì." |
Tekerleği icat etmek üzereyim. Anh sắp có một phát minh vĩ đại. |
İsa neden kendi fikirleri doğrultusunda öğretiler icat etmekten kaçındı? Tại sao Chúa Giê-su không tìm cách dạy theo ý riêng? |
Bu yüzden birim ümidimiz beyin ile çalışan yardımcı beyin işlemcileri icat etmek, böylelikle hastalardaki fonksiyonları büyütebiliriz. Vì vậy, hy vọng của chúng tôi là cuối cùng sẽ xây dựng được các bộ đồng xử lý với não mà có thể làm việc cùng với não, từ đó có thể cải thiện các chức năng ở người khuyết tật. |
Grazer'ı icat etmekle kalmadım, onu güncelleştirdim de. ATAC'ın farkında bile olmadığı elektromanyetik tayfı kullanabiliyor artık. l not only invented Grazer, l've updated it... Chẳng những tao đã phát minh ra Grazer, mà còn cải tiến nó. |
İlk Sanayi Devrimi, yapay güç dediğim bir şey icat etmek üzerine kuruluydu. Cuộc cách mạng công nghiệp thứ nhất được dựa trên sự thật rằng chúng ta đã tạo ra một vài thứ chúng ta gọi là năng lượng nhân tạo. |
Mickey'nin hayali sıradaki harika Amerikan masa oyununu icat etmekti. Giấc mơ của ông Mickey là sáng tạo ra bàn game tuyệt nhất nước. |
Ama ben bir oskar kazanmak yada tekerleği yeniden icat etmek istemiyorum. Nhưng tôi không muốn giành 1 giải Oscar nào cả... và tôi không muốn làm những việc vô ích. |
Her yıl gelen milyolarca ziyaretçisiyle bir gelecek müzesi icat etmek için en iyi yerlerden birisi. Với hàng tỷ du khách đến đây, hàng năm, Venice thực sự là một trong những địa điểm lý tưởng để thử nghiệm việc tạo ra bảo tàng của tương lai. |
Acaba kan bankaları, kanı daha risksiz bir hale getirmek için daha fazla testler icat etmek zorunda mıdırlar? Các ngân hàng máu có phải dành ra nhiều thì giờ tìm kiếm những thử nghiệm khác nữa để làm máu an toàn không? |
Niçin Nikola Tesla bu binadaki ya da bulunduğumuz şehirdeki ışıklandırmanın gücünü sağlayan dalgalı akımı icat etmek ihtiyacı duydu? Vì sao Nokla Tesla lại phải phát minh ra dòng điện xoay chiều cung cấp năng lượng cho bóng đèn trong toà nhà hay thành phố mà chúng ta đang ở này? |
Görüyorsunuz ki, sıvı metal bataryanın hikâyesi bir teknoloji icat etmekten daha fazlası, bu bir mucit yetiştirme planı, tam spektrum. Vì thế bạn thấy đấy, câu chuyện về bộ ắc quy thủy tinh kim loại thì sẽ hơn một bảng báo cáo phát minh kỹ thuật, đó là một bản thiết kế chi tiết cho các nhà phát minh, quan phổ toàn phần. |
Niçin Henry Ford, siyah renkte olduğu sürece bitirilen herhangi bir Ford arabasını üretmek için seri üretim hattını icat etmek ihtiyacı duydu? Tại sao Henry Ford lại phải phát minh ra dây chuyền sản xuất để sản xuất những chiếc Ford mà luôn luôn được chào đón miễn là nó có màu đen? |
Üniversiteye gitmekten, iyi para...... getiren bir işin olmasından ve...... milyonların hayatını kurtaracak bir şey icat etmekden daha önemli bir şey var Có nhữưng thứ quan trọng hơn cả việc vào đại học. hay tìm việc có lương cao hay phát minh ra điều gì đó có thể cứu cả triệu mạng sống |
Ve bilimi icat etmek yerine dönüştürmek için bir araç olarak kullanma fikrinin, yenilikçilik arayışında bundan daha geniş kapsamda uygulayabileceğimiz bir şey olması beni etkiliyor. Tôi cho rằng ý tưởng khoa học này là một công cụ phiên dịch hơn là một phát minh thứ mà ta có thể áp dụng triệt để và rộng rãi hơn trên con đường theo đuổi sự đổi mới. |
Böylece insanlar, birbirlerine zulmederek, çalarak, katlederek ve büyük miktarda parayı, zamanı ve yaratıcılık yeteneklerini, öldürücü ve harap edici korkunç silahları icat etmek için kullanarak Tanrı’nın kanunlarını çiğniyorlar. Bởi đó, họ vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời, áp bức lẫn nhau, trộm cắp, giết người, sử dụng thời giờ, tiền bạc, tài năng mình để chế tạo vũ khí giết người với hiệu quả hủy diệt và tàn phá thật khiếp đảm. |
Yapısal olarak yapılabilir hâle getirmek için, süper güçlü bir beton dahi icat etmek zorunda kaldılar ve ağırlığı kontrol etmek için kubbenin tepesine doğru inşa ederlerken agreganın yoğunluğunu ayarladılar. Để tạo nên một cấu trúc khả dĩ, người ta phải sáng chế ra loại bê tông siêu bền, và để chịu được sức nặng, người ta thay đổi mật độ của cố kết khi thi công từ dưới lên mái vòm. |
Kendisi, ayrıca güneş enerjisini ve Kuzey Amerika'daki elektrik sanayisini yeniden icat etmek için bir yol arıyor ve eğer şansı yâver giderse, bizi Mars'a götürecek, umuyorum ki görmeye ömrüm yetecek. Anh ta cũng đang tìm ra cách tái tạo năng lượng mặt trời và ngành công nghiệp năng lượng điện ở Bắc Mỹ, và nếu may mắn, anh ta sẽ đưa chúng ta lên sao Hỏa, hy vọng khi đó tôi vẫn còn sống. |
Ne zaman sağlık koruma hizmetleri konusunda ümitsizliğe kapılsam bütün bunlar çok heyecan veriyor; çünkü Bill ve Melinda Gates Vakfı var, tuvaleti yeniden icat etmek harika, Matt Damon'ın tuvalet grevine girmesi insanlık için büyük, kalın bağırsağı için zararlı bir adım. Vậy khi tôi trở nên tuyệt vọng về tình trạng vệ sinh, mặc dù đây là thời gian khá thú vị Bởi vì chúng ta đã có Tổ chức Bill và Melinda Gates tái phát minh nhà vệ sinh, điều này rất tốt, chúng ta có Matt Damon tạo nên một cuộc " biểu tình nhà tắm " điều này rất tốt cho loài người, rất hại đối với ruột kết của ông ấy. |
Ne zaman sağlık koruma hizmetleri konusunda ümitsizliğe kapılsam bütün bunlar çok heyecan veriyor; çünkü Bill ve Melinda Gates Vakfı var, tuvaleti yeniden icat etmek harika, Matt Damon'ın tuvalet grevine girmesi insanlık için büyük, kalın bağırsağı için zararlı bir adım. Vậy khi tôi trở nên tuyệt vọng về tình trạng vệ sinh, mặc dù đây là thời gian khá thú vị Bởi vì chúng ta đã có Tổ chức Bill và Melinda Gates tái phát minh nhà vệ sinh, điều này rất tốt, chúng ta có Matt Damon tạo nên một cuộc "biểu tình nhà tắm" điều này rất tốt cho loài người, rất hại đối với ruột kết của ông ấy. |
Hepsi yıllardır sana icatları çalmanda yardım etmek için. Để giúp anh đánh cắp những phát minh năm này qua năm khác. |
Eğlenmek için icat ederiz. Buluş yapmak çok eğlencelidir. Kar elde etmek için de icat ederiz. Thực vậy, phát minh là 1 công việc rất vui. Và chúng tôi cũng phát mình vì lợi nhuận. |
Şimdi elektrik ve petrol devrimini karıştırın, ikisi de modern verimlilikle yönlendirildi, ve asıl konuya ulaşıyorsunuz: ateşi tekrar icat etmek, ticaretin dikkatli bir pazarda akıllıca politikalarla etkin ve hızlı kılınması 2050 ́ye kadar Birleşik Devletlere tamamen petrol ve kömürden kurtulma konusunda öncülük edebilir, 5 trilyon dolar tasarruf edilir, ekonomiyi 2. 6 kat geliştirir ulusal güvenliği güçlendirir, oh, ayrıca petrol ve kömürden kurtulunarak karbon emisyonunu yüzde 82 ile 86 arasında azaltır. Bây giờ, hãy kết hợp điện lực và cách mạng xăng dầu, được định hướng theo hiệu suất, và bạn biết sự kiện thật sự lớn lao: làm mới lửa, nơi kinh doanh được kích hoạt và tăng tốc bởi chính sách thông minh trong thị trường bền vững có thể dẫn nước Mỹ hoàn toàn thoát khỏi xăng dầu và than đá vào 2050, và tiết kiệm được 5 ngày tỷ đô la, phát triển kinh tế thêm 2. 6 lần., cũng cố an toàn quốc gia, và bằng cách đó, bằng cách thoát khỏi dầu và than đá, giảm được khí thải cacbon hóa thạch từ 82% đến 86%. |
Şimdi elektrik ve petrol devrimini karıştırın, ikisi de modern verimlilikle yönlendirildi, ve asıl konuya ulaşıyorsunuz: ateşi tekrar icat etmek, ticaretin dikkatli bir pazarda akıllıca politikalarla etkin ve hızlı kılınması 2050'ye kadar Birleşik Devletlere tamamen petrol ve kömürden kurtulma konusunda öncülük edebilir, 5 trilyon dolar tasarruf edilir, ekonomiyi 2.6 kat geliştirir ulusal güvenliği güçlendirir, oh, ayrıca petrol ve kömürden kurtulunarak karbon emisyonunu yüzde 82 ile 86 arasında azaltır. Bây giờ, hãy kết hợp điện lực và cách mạng xăng dầu, được định hướng theo hiệu suất, và bạn biết sự kiện thật sự lớn lao : làm mới lửa, nơi kinh doanh được kích hoạt và tăng tốc bởi chính sách thông minh trong thị trường bền vững có thể dẫn nước Mỹ hoàn toàn thoát khỏi xăng dầu và than đá vào 2050, và tiết kiệm được 5 ngày tỷ đô la, phát triển kinh tế thêm 2.6 lần., cũng cố an toàn quốc gia, và bằng cách đó, bằng cách thoát khỏi dầu và than đá, giảm được khí thải cacbon hóa thạch từ 82% đến 86%. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ icat etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.