hıyar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hıyar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hıyar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hıyar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dưa chuột, dưa leo, cây dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hıyar
dưa chuộtnoun Burada yaprağı kaplayan siyah mantar, gri küften dolayı yeşilden siyaha dönen tipik bir hıyar yaprağı görüyorsunuz. Cái lá dưa chuột (dưa leo) này đã chuyển từ màu xanh sang đen vì bị mốc đen bao phủ. |
dưa leonoun Burada yaprağı kaplayan siyah mantar, gri küften dolayı yeşilden siyaha dönen tipik bir hıyar yaprağı görüyorsunuz. Cái lá dưa chuột (dưa leo) này đã chuyển từ màu xanh sang đen vì bị mốc đen bao phủ. |
cây dưa chuộtnoun |
Xem thêm ví dụ
Hıyar herif ya. Thằng khốn đó. |
Hayır, hala hepiniz gibi Güney Bölgesi'nden bir hıyarım. Không, em vẫn là thằng khốn Bờ Nam giống mọi người ở đây thôi. |
Küçük hıyara her noelde bir bisiklet hediye edilirdi. Thằng cu đần đó có xe đạp mới mỗi Giáng sinh. |
Bu da çok güzel bir deniz hıyarı. Đây cũng là loài sên biển xinh đẹp. |
Asıl hıyar sensin. Anh mới là tội nghiệp áy. |
Tam bir hıyarsın Marty. Mày khó ưa vãi, Marty ạ. |
Şu kodaman Mercedes hıyarları bile bugünlerde BMW'ye dönüyorlar. Sau những chiếc Mercedes ngu ngốc BMW đang thay đổi |
Bu deniz hıyarına bakalım. Hay lấy ví dụ về con hải sâm này. |
Sağ ol, hıyar. Cảm ơn, thằng khốn. |
Evet, o ciddi hıyarları bırakıp bizimle çalışmalısın. Yeah, anh nên bỏ đám kia và tham gia cùng tụi em đi. |
O hıyar Lipschitz daha fazla ödemiyor. Shitsy Lipschitz không thể lấy nhiều hơn. |
Tabii ki hayır, seni hıyar. Không, đồ ngu. |
Hıyar, lavuk ve dingil. Nó là thằng lìn, thằng đầu khấc, và là thằng mặt dương vật. |
Bu yüzen bir deniz hıyarı -- bu esasında küçük bir deniz salyangozu. Đây là dưa biển đang bơi - cơ bản là một loại sên biển nhỏ. |
Hıyarın tekisin, bunu biliyor muydun? Cậu là một thằng khốn, cậu biết không? |
Baban hıyarın teki ama hâlâ baban senin. Bố anh tệ hại thật, nhưng vẫn là bố anh. |
Tam bir hıyar gibi davrandım. Anh đúng là 1 tên khốn. |
Bu Randy denen eleman hıyarın teki ama telefonunu harbiden sevdim ya. tuy nhiên tôi kết con dế của nó kinh. |
Hıyar herif, beni korkutamazsın. Đồ người rừng, tôi không sợ đâu. |
Bu hıyar, seksi kızları nasıl tavlıyor? Được rồi, nghiêm túc nhé, sao nó toàn được gái ngon kết vậy? |
Hıyar değil. Không phải. |
Bilgin olsun deniz hıyarı istiyorum. Để anh tham khảo, tôi muốn ăn... dương vật! |
Hıyarın teki olduğum için. Xin lỗi vì xử sự khiếm nhã. |
Bu hıyar hayatının aşkını mı öldürmüş, bir bakalım. Cứ tưởng tượng như mình mất tình yêu duy nhất trên đời. |
Şanslıysam, bir hıyar ya da patlıcan olur. Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hıyar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.