her ne kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ her ne kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ her ne kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ her ne kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mặc dù, nhưng, tuy nhiên, dù, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ her ne kadar
mặc dù(though) |
nhưng(although) |
tuy nhiên(though) |
dù(though) |
nhưng mà(although) |
Xem thêm ví dụ
Her ne kadar iyi hissettirse de. Mặc dù nó có thể cảm thấy thoải mái. |
Her ne kadar bazı öncülerin hizmetlerine bir süreliğine ara vermesi gerekse de genellikle sorunlar halledilebilir, hatta önlenebilir. Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế. |
Her ne kadar grubun tümü aynı manzarayı izliyorsa da, her kişi onu değişik şekilde görür. Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau. |
Her ne kadar saik iyi görünebilirse de, bu, aslında teokratik bağları, kişisel avantaj için kullanmak anlamına gelmez mi? Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng? |
Ben de her ne kadar senin kavgada seçeceğin ilk kişi olmasam da Bruce'u korumak için elimden geleni yapacağım. Và tôi có lẽ không phải người ông chọn làm trợ thủ trong một trận chiến đường phố, nhưng bất cứ điều gì tôi có thể làm để bảo vệ Bruce, tôi sẽ làm. |
Her ne kadar Mars'ta bir atmosfer olsa da bunun Dünya'dan çok daha ince olduğunu görebiliriz. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
Çünkü her ne kadar kanla lekelenmiş tarihlerinin suçunu kabul etseler de, gerçekte barışı bozanlar insanlar değildir. Bởi vì loài người không phải là những kẻ thật sự phá hoại hòa bình, dù rằng họ có một phần trách nhiệm nào đó về lịch sử đẫm máu của họ. |
Her ne kadar karşı çıksanız da çiftlerin diğer çiftlere ihtiyacı vardır. Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi. |
Her ne kadar ölmüş olan İlya peygamber diriltilmemiş idiyse de, suret değişmesiyle ilgili rüyette görünmesi uygundu. Mặc dù nhà tiên tri Ê-li đã chết chưa được sống lại, việc ông xuất hiện trong sự hiện thấy là điều hợp lý. |
Hayatlarını domine eden bazı efsanelerde cevaplar bile bulmuşlardı, her ne kadar gerçeğe pek yaklaşamamış olsalarda. Thậm chí họ cũng đã có những câu trả lời như những truyền thuyết đã chi phối cuộc sống của họ, mặc dù không có bất kì tương đồng với sự thật |
Ve her ne kadar da Excel'in kral olduğu finans sektöründe çalışıyor olsak da, biz duygusal kapitale inanıyoruz. Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc. |
Her ne kadar bu bizim, sorunları en yalın haliyle ele almamıza izin vermese de. Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề. |
Senin baban olmak için bir karar verdi. Her ne kadar buna mecbur olmasa bile. Ông ấy đã quyết định, là cha của em, mặc dù lẽ ra ông ấy không cần phải thế. |
Kemo ve radyasyon seansları arasında dans ettim, her ne kadar onkoloji doktorum bunun fazla olduğunu söylediyse de. Tôi đã khiêu vũ bất kể những lần hóa trị, xạ trị bất kể những lần bác sĩ ung thư cũng mất tinh thần |
Ýnanmasý her ne kadar güç olsa da, her ţeye rađmen kazanmýţtýk. Và đó là lúc mà, thậm chí tôi& lt; br / & gt; cũng không dám tin, cuối cùng thì chúng ta đã thắng. |
Her ne kadar böyle bir seyi görmekten keyif alacak olsak da benim kasabamda kimse cellattan önce davranamaz. Ờm, đúng là bọn ta rất khoái chứng kiến cảnh tượng đó, nhưng cũng chẳng ai lừa được cái giá treo cổ đâu nhỉ. |
Her zaman bunu kaderim olarak hissettim, her ne kadar, yıllarca genel kültür alanıyla gizlice ilgilenmiş olmama rağmen. Tôi nghĩ nó giống như là một loại định mệnh, mặc dù tôi đã tốn nhiều năm vào những thứ không quan trọng đó. |
Ve hani Her ne kadar sen- meli yapmak için adil bir şekilde olduğunu sonunda tür biliyorum. Và, bạn biết đó là một cách công bằng để làm điều đó, Mặc dù bạn nên cuối cùng loại biết nó. |
Her ne kadar onların tekrar insan olarak maddeleşmelerine engel olunmuşsa da, yeryüzünde yozlaştırabildikleri kimselerin cinsel sapıklıklarından zevk alıyorlar. Mặc dầu chúng không còn được quyền để biến thành người nữa, chúng vẫn còn thấy khoái lạc qua những sự loạn dâm của những kẻ mà chúng có thể làm cho bại hoại trên đất (Ê-phê-sô 6:11, 12). |
Her ne kadar bu bina gerçekten yeşil bir bina olsa da, daha çok öncü bir bina. Tuy nhiên, sự thật rằng toà nhà này, như một toà nhà xanh, thật sự là một toà nhà tiên phong. |
Dedi ki, her ne kadar düşman olmuş olsanız da, bir zamanlar iş ortağı ve arkadaşmışsınız. Anh ấy nói ngoài việc anh đã trở thành kẻ thù, thì anh từng là đối tác, là bạn. |
Her ne kadar hafif de olsa, bir şeyi bir süre tutarsanız, ağırmış gibi gelir artık.. Ngay cả việc giữ thứ gì đó thật nhẹ một lúc cũng làm nó thấy nặng. |
Şahitlerin oluşturduğu uluslararası aile, her ne kadar Şeytan’ın kötü sisteminin içinde bulunsa da onun bir kısmı değildir. Họ là một gia đình quốc tế đang sống giữa thế gian nhưng không thuộc về thế gian. |
Her ne kadar, istesem de...... Harold Crick' i bir binanın tepesinden öylece aşağı atamam Dù tôi có muốn đến đâu đi nữa cũng đâu thể đơn giản cho Harold Crick nhảy từ một cao ốc xuống |
Her ne kadar programımın amacı sağlığını iyileştirmek olsa da değişik yöntemler geliştirebiliyorum. Trong khi chương trình của tôi có mục đích cải thiện sức khỏe cho ông, tôi có thể điều chỉnh phương pháp của mình. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ her ne kadar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.