hayat kadını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hayat kadını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hayat kadını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hayat kadını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gái mại dâm, điếm, đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hayat kadını
gái mại dâmnoun ve hayat kadınlarının peçe giymesini zorunlu hale getirdi. Ông bắt buộc gái mại dâm phải đeo khăn trùm mặt. |
điếmnoun |
đĩnoun |
Xem thêm ví dụ
Hayat kadını olsan ne olur ki! Cái gì mà kỹ nữ với lầu xanh hả? |
Eğer beni dışarı atarsan ve Asyalı bir hayat kadını olursam...... etkilenecek olan senin vicdanın olacak Nên nếu ông quẳng tôi ra ngoài đó rồi để tôi kết thúc như mấy cô gái Châu Á, chuyện đó sẽ làm lương tâm ông cắn rứt đấy |
O bir hayat kadını. Cô ấy là gái gọi. |
Genelde iş hayatında kadınların etkisi üzerine bütün bir ders saati dolduracak kadar konuşurum. Tôi thường cho cả một bài diễn thuyết về tác động của nữ giới trong cộng đồng kinh doanh. |
" Hayatın kadının ellerinde. " Sinh mạng của ông bạn nằm trong tay của cô ấy. |
Anlaşılan Doktor Arden bir hayat kadını tutmuş. Có vẻ bác sĩ Arden đã gạ gẫm... một phụ nữ tối nào đó. |
Eğer beni dışarı atarsan ve Asyalı bir hayat kadını olursam etkilenecek olan senin vicdanın olacak. Nên nếu ông quẳng tôi ra ngoài đó rồi để tôi kết thúc như mấy cô gái Châu Á, chuyện đó sẽ làm lương tâm ông cắn rứt đấy. |
Hayat kadını gibi görünüyorsun. Cô trông như giái giang hồ. |
Bir hayat kadını olacaksın, tıpkı buraya büyük umutlarla gelen o Asyalı kızlar gibi.Sonunda hayatta kalmak için numaralar yaparlar Rồi cô sẽ phải làm gái bán hoa để kiếm sống, cũng giống như những cô gái Châu Á tới đây, tràn đầy hi vọng vào cuộc sống mới rồi sau đó phải làm đủ mọi trò để sống sót |
Hayatındaki kadınların korkunç şekilde ölmelerini engelleyemiyorsun değil mi? Anh không thể giữ người phụ nữ trong cuộc đời anh khỏi cái chết khủng khiếp, bạo lục chứ? |
Arkadaşlarımdan birçoğu eşcinsel, hayat kadını ya da uyuşturucu bağımlısıydı. Bạn bè tôi là người đồng tính, mại dâm và nghiện ngập. |
Annem bir hayat kadınıydı, Ekselansları. Bà ấy là 1 kỹ nữ, thưa bệ hạ. |
Cesedi bu sabah bulunan ikinci cinayet kurbanının hayat kadını olduğu biliniyordu. Nạn nhân thứ hai, thi thể được tìm thấy hồi sáng sớm hôm nay, được biết là một gái mãi dâm. |
Daha önce de söylediğimiz gibi, bir hareketin başarısını belirleyen en önemli değişkenlerden biri hareketin, toplum hayatında kadının rolü konusundaki bakışıdır. Như ta đã thấy, một trong những nhân tố quyết định sự thành hay bại của các phong trào chính là niềm tin của họ với vai trò của phụ nữ trong cộng đồng. |
Şimdi de benim hayatımla, senden çok sevdiğim kadının hayatıyla taşak geçiyorsun. Giờ thì em đang hủy hoại cuộc đời anh và người phụ nữ mà anh yêu còn hơn cả anh đã từng yêu em. |
Buradaki hiç kimse hayatta bırakılmadı; ne kadınların ne çocukların hayatını bağışladılar. Không một ai trong số họ còn sống sót, phụ nữ và trẻ em cũng không được tha." |
Hayatındaki tek kadın gerçekten de benim. và tớ chắc rằng mình là ngưới phụ nữ duy nhất trong đời anh ấy. |
Bu hayatı bi kadın için asla bırakmam Tôi sẽ không bỏ công việc này vì phụ nữ |
Tek gözlü canavar gibi kükreyerek hayatıma giren kadına. Vì người phụ nữ đã nhảy ầm vào đời anh. như con gấu túi một mắt vậy. |
O zaman anladım ki, Alec muhtemelen ölüme hayatında bir kadını gerçekten çıplak olarak görmeden gitmişti. Và tôi nhận ra rằng có lẽ Alec đã đi về nước Chúa mà chưa từng nhìn thấy... một phụ nữ khỏa thân bằng xương bằng thịt. |
Hayatım, bir kadın memelerine ellemem için 1.000 Dolar ödedi. Em yêu, phụ nữ đưa anh hàng ngàn đôla để chăm sóc ngực cho họ. |
Hayatım boyunca kadınlarla ve kadınlar için çalıştım. Tôi đã làm việc với phụ nữ và vì phụ nữ cả đời tôi. |
Halanla evlenmeden önce, hayatımda birçok kadın oldu. Trước khi cưới cô cháu, Chú đã quen với rất nhiều người phụ nữ. |
Belki de hayatında bir kadın yoktur. Có khi anh chưa bao giờ có một người phụ nữ trong đời. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hayat kadını trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.