hälsa välkommen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hälsa välkommen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hälsa välkommen trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hälsa välkommen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chào đón, hoan nghênh, chào mừng, được tiếp đi ân cần, nghênh đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hälsa välkommen
chào đón(welcome) |
hoan nghênh(welcome) |
chào mừng(welcome) |
được tiếp đi ân cần(welcome) |
nghênh đón(welcome) |
Xem thêm ví dụ
Jag hälsades välkommen av varma, vänliga och leende människor. Tôi được chào đón một cách nồng ấm, hồ hởi và thân thiện. |
Jag förbereder mig genom att läsa om profeten som vi skulle hälsa välkommen på kvällen. Tôi chuẩn bị bằng cách tra cứu về vị tiên tri mà chúng tôi sẽ chào đón vào tối đó. |
Ehud blev antagligen hälsad välkommen tillbaka in i palatset. Ê-hút hiển nhiên được mời trở vào cung điện. |
Min herre, Sauron den store, hälsar dig välkommen. Chủ ta, Sauron vĩ đại, gửi lời chào đón bọn ngươi. |
Hälsa honom välkommen hem. Cậu hãy chuyển lời cho bố cậu rằng chào mừng ông ấy trở về. |
Jehovas vittnen hälsar dig välkommen att tillsammans med dem samlas för det här viktiga tillfället. Các Nhân-chứng Giê-hô-va mời bạn đến dự buổi lễ quan trọng này cùng với họ. |
De hälsar mig välkommen. Họ nói: " Xin chào, người anh em " |
Jag vill bara hälsa dig välkommen till familjen och jag älskar dig väldigt, väldigt mycket. Ta chỉ muốn nói với con chào mừng con đến với gia đình. và ta yêu con, rất rất nhiều. |
Det är mig en ära att hälsa er välkommen hit. Hân hạnh được chào mừng ông tới thành phố của chúng tôi. |
Era lojala undersåtar hälsar er välkommen, Ers Höghet. Những thần dân trung thành chào đón Ngài, tâu Hoàng đế. |
Alejandra hälsade mig välkommen med en varm kram och ett stort leende. Alejandra chào tôi với một cái ôm niềm nở và một nụ cười thật tươi. |
Skulle de vänta i staden i sina bekväma hem tills Paulus anlände och sedan komma och hälsa honom välkommen? Đợi tại nhà trong thành đến khi Phao-lô đến, rồi ra chào đón ông chăng? |
Där mötte han vänliga människor som pratade med honom och hälsade honom välkommen, trots att de aldrig hade träffat honom förut. Khi bước vào trong, anh được mọi người chào đón cách tử tế và thân thiện dù chưa từng gặp anh. |
Hon sade att när hon döptes för sin farmor så fick hon ett tydligt intryck av att hon skulle hälsa henne välkommen i nästa liv. Em ấy nói rằng khi em ấy chịu phép báp têm cho bà ngoại, em đã có cảm giác rõ ràng là bà sẽ chào đón em trong đời sau. |
Det gör att det blir lättare för äldstebröderna i din nya församling att kunna ge dig den andliga hjälp du behöver och hälsa dig välkommen. Nhờ thế, các trưởng lão trong hội thánh mới sẽ có cơ sở tốt hơn để chào đón anh chị và cung cấp những trợ giúp cần thiết về thiêng liêng. |
Hennes ostrafflighet har gjort sådant intryck på hennes familj att den har hälsat henne välkommen tillbaka hem, och nio familjemedlemmar har tackat ja till ett bibelstudium. Vì khâm phục sự trung kiên của cô này nên gia đình mời cô trở về nhà, và chín người bà con đã chấp nhận học hỏi Kinh-thánh. |
”Jag tackade ja till ett bibelstudium och började studera med en av alla dem som hade hälsat mig välkommen första gången jag kom till Rikets sal. Chị nói tiếp: “Tôi đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh với một người trong số nhiều người đến chào hỏi khi lần đầu tôi tới hội thánh. |
Vi hälsar dig varmt välkommen. Thật vui sướng chào đón ngài đến chỗ chúng tôi |
Å Järnbankens vägnar hälsar jag er välkommen till Braavos. Thay mặt cho Ngân hàng Sắt, cho phép tôi là người đầu tiên chào đón ngài đến với Kinh thành Tự do Braavos. |
När jag kom till hans hem den söndagen hälsades jag varmt välkommen, och sedan började intervjun. Khi tôi đến nhà ông vào ngày Chủ Nhật, tôi đã được chào đón nồng nhiệt, và sau đó cuộc phỏng vấn bắt đầu. |
Jag hör ingen hälsa furir Brashear välkommen! Tôi không thấy ai hoan nghênh quản lý neo buồm Brashear. |
När du vandrar i ljuset får du tillfälle att känna en del av den värme och glädje som slutligen kommer att bli din när du hälsas välkommen hem igen tillsammans med de hundratals och kanske tusentals andra som du fört med dig, som har vandrat i ljuset på grund av att du gjorde det. Khi bước đi trong sự sáng, vào lúc đó, các em sẽ cảm thấy một phần nào lòng nhiệt tình và niềm hạnh phúc mà cuối cùng sẽ thuộc về các em khi các em được chào đón về nhà một lần nữa với hằng trăm người, có lẽ với hằng ngàn người khác mà các em sẽ mang về với mình là những người đã bước đi trong sự sáng nhờ các em đã làm như vậy. |
Jehovas vittnen hälsar dig varmt välkommen att tillsammans med dem högtidlighålla åminnelsen av Jesu död. Nhân Chứng Giê-hô-va thân ái mời bạn cùng họ dự Lễ Tưởng Niệm sự chết Chúa Giê-su. |
Han återvänder ångerfull över allt han gjort, och hans far, en rättfärdig man, hälsar sin son välkommen hem. Người ấy trở về lòng đầy hối hận về tất cả những gì mình đã làm, và cha của người ấy, một người ngay chính, chào đón người ấy là một đứa con trai đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hälsa välkommen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.