gurur duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gurur duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gurur duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ gurur duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lấy làm kiêu hãnh, hãnh diện, tự hào, niềm hãnh diện, tự kiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gurur duymak

lấy làm kiêu hãnh

(pride)

hãnh diện

tự hào

(pride)

niềm hãnh diện

(pride)

tự kiêu

(pride)

Xem thêm ví dụ

Muhtemelen o da sadece seninle gurur duymak istemiştir.
Ý cháu là, có lẽ chú chỉ muốn cô ấy tự hào về chú thôi.
Seni korumak, seninle gurur duymak istiyorum.
Cha muốn bảo vệ con và được hãnh diện vì con.
Mordekay manevi kızıyla gurur duymakta çok haklıydı
Mạc-đô-chê có lý do để hãnh diện về con gái nuôi của mình
İyi bir şey yapınca gurur duymak iyidir.
Thật tự hào khi con làm được điều tốt.
Çocuklar anne ve babalarıyla gurur duymak isterler ama ne yazık ki anne ve babalar bunun farkına varmazlar.
Trẻ con thường muốn tự hào về cha mẹ mình; thật tiếc nếu các bậc cha mẹ không biết điều đó.
19 İsa’nın gerçek takipçilerinin, Yehova’nın hizmetçisi olmaktan gurur duymak için çok nedenleri var (Yeremya 9:24).
19 Tín đồ thật của Đấng Christ có đủ mọi lý do để hãnh diện là tôi tớ của Đức Giê-hô-va.
Fakat biz biliyoruz ki, bir kültürle, soyla ya da milliyetle gurur duymak Yehova’nın insanlar ve yönetimlerle ilgili görüşüne ters düşer.
Nhưng việc tự hào quá mức về dân tộc, văn hóa hay quốc gia sẽ khiến chúng ta đi ngược lại quan điểm của Đức Giê-hô-va về sự cai trị của con người và về gia đình nhân loại.
Bir şeyi protesto etmek için küçük bir çocuğun eline Kur'an verip beline de bomba bağlamanın çok sevimli olduğunu düşünen velilerin ya da amcaların resimlerini görünce, tek umut yeterince fazla olumlu şeyi Kur'an'la bağdaştırmak, ve bir gün bu çocuğu onların orada gurur duyduğu şekilde gurur duymaktan bu halde gurur duymaya çevirmek.
Khi tôi nhìn những bức tranh như vậy, cha mẹ hay cô chú nào cũng nghĩ thật đáng yêu khi có đứa con cầm kinh Koran và mang dây bom tự sát quanh mình để chống lại một điều gì đó, hy vọng ở đây là nhờ kết nối những điều tốt với kinh Koran, một ngày nào đó ta có thể khiến đứa bé này từ việc tự hào như cách chúng đang tự hào, đến thế này.
Bir konu hakkında yanıldığımızı fark ettiğimizde, utanç duymak yerine gurur duymayı öğrenmeliyiz.
Chúng ta cần học cách cảm thấy tự hào thay vì xấu hổ khi chúng ta thấy được mình có thể mắc sai lầm.
Geçenlerde kendisini Tanrı’dan uzaklaştırmaktan gurur duyan bir Harun Rahipliği sahibinin hikayesini duymak beni şaşırttı ve üzdü.
Gần đây tôi đã rất ngạc nhiên và đau buồn khi nghe tin một người mang Chức Tư Tế A Rôn dường như tự hào vì đã tự lánh xa Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gurur duymak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.