gösteri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gösteri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gösteri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gösteri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phô trương, Biểu tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gösteri
phô trươngverb Sadece bir sorun vardı; bu tam bir gösteri amaçlıydı. Chỉ có một vấn đề: cảnh đó hoàn toàn là để phô trương. |
Biểu tình
Siz harekete geçene kadar gösteri yapmaya devam edeceğiz efendim. Chúng tôi sẽ tiếp tục biểu tình cho đến khi ngài hành động. |
Xem thêm ví dụ
Demin size bazı örneklerini gösterdim. Suudi Arabistan'da kadınların haklarına inanan ve deneyen ayrıca seslerini yükseltip görüşlerini belirttikleri için çok fazla nefretle yüzleşen muhteşem insanlar. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Bana göster o zaman. Vạy hãy cho tôi thấy. |
12-14. (a) İnsanlar İsa’yı övdüklerinde o nasıl alçakgönüllülük gösterdi? 12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài? |
Zodiac (İngilizce: The Zodiac Killer), 1960'ların sonu ve 1970'lerin başında Kuzey Kaliforniya'da faaliyet göstermiş seri katil. Sát thủ Zodiac là tên giết người hàng loạt khét tiếng sống ở Bắc California vào cuối năm 1960 và đầu những năm 1970. |
İsa’nın günlerindeki dinsel liderler ışığı takip etmek istemediklerini nasıl gösterdiler? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
İsa da bize Babasının duyduğu kadar büyük bir sevgi duyduğunu gösterdi. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Pavlus nasıl özverili bir tutum gösterdi? Bugün ihtiyarlar aynı tutumu nasıl gösterebilir? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
Bay Van Bierk, size birşey göstereyim. Ông Van Vierk, để tôi chỉ ông xem thứ này. |
POLONYALI bir cezaevi görevlisi, Yehova’nın Şahitlerinin 15 Ekim 1998 tarihli dergimizde anlatılan faaliyetine böyle tepki gösterdi. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Kutsal Yazılar daha sonra, İblis Şeytan’ın “eski yılan” olduğunu gösterdi. Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”. |
Evet, siz kocalar, duygudaşlık gösterin. Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm. |
Nublar Adası sadece turistler için bir gösteri merkeziydi. Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà. |
Aslında, Londra’nın günlük gazetesi Independent’ta yayımlanan bir araştırma, insanların bazen arabaları bir kilometreden de kısa mesafeler için kullandıklarını gösterdi. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Bir çözüm üzerinde anlaşın ve birlikte çaba gösterin (Vaiz 4:9, 10) (1/5, sayfa 10-12). Cùng chọn giải pháp và thực hiện giải pháp ấy (Truyền 4:9, 10).—1/5, trang 10-12. |
Bir ailenin sunuşlar için nasıl hazırlık yaptığını gösterin. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Tanrı erkek ve kadını yaratmak ve onlar için tedariklerde bulunmak hususunda nasıl sevgi gösterdi? Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ? |
(Tekvin 50:5-8, 12-14) Böylece Yusuf babasına vefalı sevgi gösterdi. (Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình. |
Ocak ayında sunulan yayını gösterin. (İlanlara bakın.) Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Pelerinini göster. Cho tôi xem áo choàng của cô đi. |
İbrahim Tanrı’ya güvendiğini nasıl gösterdi? Làm thế nào Áp-ra-ham cho thấy ông tin cậy Đức Chúa Trời? |
Cezaevi görevlileri de kendileri için 40 dergi rica ederek ilgilerini gösterdiler. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
Tekrar ziyaret ettiğinizde ev sahibine 4. ve 5. sayfaları gösterin. Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5. |
Tertullianus daha sonra şunları yazdı: “Arenadaki gösteri sırasında kötü yürekli canilerin taze kanını açgözlü bir susamışlıkla alıp . . . . sara tedavisi için içen insanları bir düşünün.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Günün ayetini her gün neden incelememiz gerektiğine ilişkin yararlı nedenler gösterin. Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gösteri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.