görsel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ görsel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ görsel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ görsel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hình ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ görsel
hình ảnhnoun (görme duyusu ile ilgili olan; görüntü ve gözle izlenebilen her şeyin taşıdığı özellik) Onlara göre bu görsel resim ve fikirler aslında aynı şeylerdi. Họ nghĩ rằng hình ảnh trong tâm trí và ý tưởng thực ra giống nhau. |
Xem thêm ví dụ
Bu simülatör farklı fikirler için farklı tipdeki görsel olmayan kullanıcı arayüzleri için hızlı bir test süreci sağladı ve görmeyen sürücülerin eğitimi için çok faydalı oldu. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Ve hikayeleri anlatışımız da öyle görsel olarak, müzikle, oyuncularla ve her katmanda farklı bir hisle, bu hisler bazen birbirleriyle çelişse de. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
Görsel araçlar kişinin ilgisini çeker ve öğrendiklerini daha iyi kavramasını ve hatırlamasını sağlar. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
Bu ideal savana manzarası insanoğlunun her yerde, benzer görsel deneyimle güzel olanı bulduğu en açık örneklerden biridir. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
Gümüş iskeletteki kemiklerin, görsel incelemesinden sonra... Örnekleri alırız ve derinlemesine incelemelerini yaparız. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Bir başka deyişle, görsel dilde, tahmin edilebilir bir dizi halinde gerçekleşen ortak ve büyüyen bir karmaşıklığa sahipler. Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được. |
Rising Stargirls adlı kuruluşum, ortaokullu siyahi kız öğrencilere tiyatro, yazarlık ve görsel sanatlarla astronomiyi öğretiyor. Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
Radyoaktif bir madde olan radyumun zararlı etkilerinin görsel faydasından çok daha fazla olduğunu 20. yüzyılın ortalarına kadar fark edemedik. Phải đến giữa thế kỉ thứ 19, chúng ta mới nhận ra rằng tác động phóng xạ gây hại của radium đáng lưu ý hơn so với lợi ích về mặt thị giác của nó. |
İyi haberle ilgili sunuşlarınıza görsel araçları nasıl dahil edebilirsiniz? Làm thế nào bạn có thể dùng phương pháp trực quan trong việc trình bày tin mừng? |
Görselinizin Google arama sonuçlarında görünmesine yardımcı olacak bu en iyi yayınlama yönergelerini uygulayın: Để giúp hình ảnh của bạn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google, hãy làm theo các hướng dẫn xuất bản hình ảnh sau: |
Ve keşfettiğim en önemli şeylerden biri, çizgi romanın görsel bir araç olduğu ama içinde bütün duyuları bulundurmaya çalıştığı idi. Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó. |
247 47 Görsel Araçların Etkili Şekilde Kullanılması 247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan |
Görsel sanatçı iş arkadaşlarımız, zamanı ve uzayı göz önüne seren karmaşık matematiksel algoritmaların görmeye ve duymaya yönelik haritalarını çıkarıyoruz. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Görsel bir sanatçı olarak elbette siyaseti bölgeselliği feminizmi aşacak bir sanat yapmayı ve daha önemli, zamanlar üstü evrensel bir eser vermeyi isterim. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
Görsel arama üzerinden nasıl bilgi alacağınızı öğrenin. Tìm hiểu cách nhận thông tin thông qua kết quả tìm kiếm hình ảnh. |
İlk olarak, size iyi bir ilk görsel izlenim vermek istedim. Trước hết, tôi muốn cho các bạn thấy một ấn tượng hình ảnh ban đầu thú vị. |
Bu fotoğraf görsel olarak pek bir şey ifade etmeyebilir. Đây giống như một bức hình đen thui, không có gì cả. |
Ama bunu fiziksel görüntüye çevirecek olursak, geriye yaslanıp görsel kortexin tüm zor işi bizim için yapmasına izin verebiliriz. Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại. |
Ve bu görsel yankesicilik krizinin getirdiği çatışmalarla yüzleşmede gerçekten sadece iki seçeneğimiz var. Và chúng ta chỉ có 2 lựa chọn để đối mặt với sự mâu thuẫn mà hành vi trộm cắp hình ảnh mang lại. |
Bunun tersine spestroskopik ikili yıldızlar yörüngelerinde hızlı hareket ederler çünkü birbirlerine yakındırlar, genellikle görsel ikili olarak saptanmak için fazla yakındırlar. Trái lại, những sao đôi quang phổ di chuyển nhanh trên quỹ đạo của chúng bởi vì chúng ở gần nhau—thường thường là quá gần để có thể phát hiện ra như những sao đôi thị giác. |
Uygulamanızın başlatıldığını görünür hale getirmek için bu seçeneği işaretleyin. Bu görsel etkileşim, görev çubuğunda belirecek ' meşgul imleci ' ile sağlanacaktır Hãy chọn điều này nếu bạn muốn hiển thị rõ ứng dụng này đã khởi chạy. Phản hồi trực quan này có thể xuất hiện là một con chạy bận hay trên thanh tác vụ |
Derginin o sayısının içinde, görsel tasarımındaki bu değişiklik hakkında bir ilan yer alıyordu. Lời thông báo trong tạp chí về sự thiết kế mới này có tựa đề “Diện mạo mới của chúng ta”. |
Biz Oblong'da şuna inanıyoruz, görseller daha çok ince- taneli halleriyle erişilebilir olmalıdır. Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn |
Yani, bu durum benim 'öğrenilmiş felç' teorimi ve ve görsel girdinin önemini kanıtlıyor, ama bundan ötürü Nobel ödülü almam birisinin hayalet kolunu oynatmasını sağladığım için. OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu. |
Küçük ofisimiz herkese tam olarak uymasa da dünyaya yarattığınız şeyleri çabucak gösterebilecek olağanüstü UX ve görsel tasarımcılara sahibiz. Văn phòng nhỏ của chúng tôi có thể không hoàn toàn vừa cho tất cả nhưng chúng tôi có các nhà thiết kế UX và hình ảnh có thể nhanh chóng cho thế giới thấy bất kỳ thứ gì bạn tạo ra. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ görsel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.