giriş yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giriş yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giriş yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ giriş yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đăng nhập, kí nhập, đi vào, nhập, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giriş yapmak
đăng nhập(log in) |
kí nhập
|
đi vào(enter) |
nhập(enter) |
đăng ký(enter) |
Xem thêm ví dụ
MRX'in bilgisayarına giriş yapmak için bir sürü numaraya erişmemiz gerekiyordu. Để truy cập vào máy tính của MRX Chúng tôi phải dùng đến siêu thủ thuật. |
Bu ilginç bir biçim almaya başladı, tabanı oymak, girişleri yapmak. Và đây bắt đầu thành 1 dạng thú vị khắc chạm nền móng, làm các lối vào. |
Portal, filtreleri bir dizi gezinmek ve gittiğiniz gibi makine bilgi girişlerini yapmak Tại cổng, di chuyển một loạt các màn hình và làm cho các mục cho các thông tin máy tính như bạn đi |
Tarla hizmetinde etkili girişler yapmak ne kadar önemlidir? Tại sao nhập đề hữu hiệu rất quan trọng? |
Yaşantımız boyunca şayet uzaya bir giriş yapmak istiyorsak bir şeylerin ciddi olarak değişmesi gerekir. Một điều gì đó thiết yếu phải thay đổi, nếu chúng ta muốn thấy sự tiếp cận với không gian vũ trụ trở nên phổ biến trong cuộc đời mình. |
Tek yapmanız gereken giriş yapmak, kullanıcı adı belirlemek -- istediğiniz o kullanıcı adı zaten alınmış. Bạn chỉ cần đăng nhập, tạo cái tên Tên này được sử dụng rồi nhé. |
"Ölüm Yemeği" veya "Ölüm Kafesi" düzenlemenin konuya giriş yapmak için sıradan ve müthiş bir yol olduğunu fark ettim. Tôi khám phá ra bạn có thể tổ chức một buổi "Cái chết trong bữa tối," hoặc "Cà phê về cái chết," một cách tình cờ và tuyệt vời để bắt đầu chủ đề ... |
Konuşmanız bir sempozyumun ya da Hizmet İbadetinin bir kısmıysa, en iyisi doğrudan ve kısa bir giriş yapmaktır. Nếu bài giảng của bạn là một phần trong bài thuyết trình phối hợp hoặc trong Buổi Họp Công Tác, thì thường tốt nhất là nên mở đầu vắn tắt và đi thẳng vào đề. |
Broşürler evden eve, iş sahamızda ve halka açık yerlerde bir giriş yapmak amacıyla kullanılabilir. Dùng giấy nhỏ có thể làm giảm bớt sự dè dặt của người nghe khi chúng ta rao giảng từng nhà, tại khu thương mại và nơi công cộng. |
Şaşaalı girişini yapmak için tam zamanında geldin. Cậu đến vừa đúng lúc. |
Bu videoda yapmak istediğim, size bir bilgisayar programının ne olduğunu göstermek ve bu kavrama giriş yapmaktır. Trong video này tôi sẽ giới thiệu với các bạn khái niệm thế nào là một chương trình máy tính |
Fakat Nairobi’ye vardığımda, Gilead’ın 25. sınıfından mezun olmuş Bill Nisbet beni bir haberle karşıladı; Kenya’ya hemen o anda giriş yapmak için resmi izin elde etme fırsatı vardı. Nhưng khi đến đây thì Bill Nisbet là người tốt nghiệp trường Ga-la-át khóa 25, đến gặp tôi và cho tôi biết là hiện có cơ hội để xin giấy phép nhập cảnh để vào Kê-ni-a ngay lập tức. |
Daha sonra geçiş sözleri olarak ya da rastlantıda giriş yapmak üzere bazıları şöyle bir yaklaşımla başarılı oldular: “Bu dergide ilginç bir makale okudum, onu size de önermek istiyorum.” Một số người thấy có kết quả khi nhập đề như sau: “Tôi được dịp đọc bài báo đầy hứng thú trong tạp chí này, và tôi muốn chia sẻ với mọi người”. |
Özellikle Kutsal Yazıları incelememiş olan insanlarla konuşurken, ayetlere “Petrus şöyle yazdı” ya da “Pavlus şöyle dedi” gibi sözlerle giriş yapmak, onları Tanrı’nın Sözü olarak tanıtmakla aynı etkiyi göstermeyebilir. Nhất là khi nói với những người không phải là học viên Kinh Thánh, việc giới thiệu câu Kinh Thánh bằng cách nói như “Phi-e-rơ viết” hoặc “Phao-lô nói”, sẽ không có hiệu lực bằng việc xác định câu Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
Benzer şekilde, 55 kişiye kendini vakfetme aşamasına kadar yardım etmiş bir Şahit şunları söylüyor: “Mukaddes Kitap tetkikleri başlatmak üzere kullandığım başlıca yöntem, You Can Live Forever in Paradise on Earth kitabına direkt bir giriş yapmaktır.” Cũng vậy, một Nhân-chứng đã giúp 55 người tiến tới giai đoạn dâng mình nói: “Phương pháp chính của tôi để khởi đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh là đi thẳng vào cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất”. |
Yani, bu çok büyük bir girişimdi ve yapmak için yardıma ihtiyacımız vardı. Đây là một công trình rất lớn, và để thực hiện nó tôi cần được giúp đỡ. |
Bir keresinde, öğrencilerimden onların genel bir sınava giriş işlemlerini yapmak amacıyla topladığım parayı kişisel zevkim için kullanacak kadar ileri gittim. Có lần tôi đi đến độ lấy luôn tiền lệ phí thi cử của học trò đã đóng để dùng riêng. |
Bicky Kullanıcı tefeci kardeşi on dolar teklif edildiğinde ışık bir parıltı vardı eski Chiswick bir giriş yapmak için aşağı para, ama anlaşma nedeniyle suya düştü onun adamdı dikkat dönüm bir anarşist ve onunla el sıkışmak yerine eski çocuk tekme tasarlanmıştır. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Durumun böyle olmadığı bazı ülkelerde dahi, sadece temel öğrenim görmüş fakat girişken gençler öncülük yapmak üzere ücreti yeterli olan yarım günlük bir iş buluyorlar. Tại vài nước, tuy không có trường trung học như vậy nhưng các người trẻ tháo vát chỉ có trình độ học vấn căn bản vẫn có thể tìm được việc làm bán thời gian và họ có đủ lương để làm khai thác. |
Ayete etkili bir giriş ya da geçiş yapmak, dinleyicilerin ayetteki sözlerin asıl önemini kavramasına yardım edebilir. Việc khéo dẫn vào Kinh Thánh có thể giúp cử tọa hiểu ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh. |
Bu nedenle 16. yüzyılın başlarında Alfonso de Zamora ve diğer bilginler bu konuda bir şeyler yapmak için girişimde bulundular. Vào đầu thế kỷ 16, Alfonso de Zamora và những người khác đã bắt đầu tìm cách giải quyết vấn đề này. |
Ayrıca, eğer program diğer görevleri yapmak için girişimde bulunursa, programın tekrar kontrol etmesi çok uzun sürebilirdi ve verilerin kaybolmasıyla sonuçlanabilirdi. Ngoài ra, nếu chương trình đã cố gắng thực hiện những nhiệm vụ khác, nó có thể mất quá nhiều thời gian cho chương trình để kiểm tra một lần nữa, dẫn đến mất dữ liệu. |
Aile ibadetinizde giriş sözleri hazırlamak ve prova yapmak üzere vakit ayırın. Trong buổi thờ phượng của gia đình, hãy dành thời gian chuẩn bị và thực tập lời nhập đề. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giriş yapmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.