gerçekten trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gerçekten trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerçekten trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gerçekten trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gerçekten
thật sự
Tom gerçekten olduğunu söylediği kadar meşgul olabilir mi? Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói? |
Xem thêm ví dụ
Bugün sahip olduğumuz şans, sadece balıkları geri getirmek değil ama şu bir gerçek ki daha fazla balık getirmek şimdikinden daha fazla insan besleyebilir. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Ve bu ortak yanlarımızdan birisi de gerçekten çok ihtiyacımız olan kendimizi ifade etmedir. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Belki hiç yaşlanmayan hayvanlarda,...... gerçekten hazırdır da biz bilmiyoruz... Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Yani, hayatımda ilk kez gerçekten okuyabiliyordum. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Gerçekten. Thật đó. |
Cristina ve José* isimli iki kardeşimiz bu gerçeği yaşayarak öğrendi. Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
Tecrübeli bir ihtiyarın söylemiş olduğu gibi: “Kardeşleri sadece azarlamakla kalırsan, gerçekte pek başarılı olamazsın.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
21 Gerçekten Tanrı’ya izzet ve onur verebileceğimiz ve vermemiz gereken birçok yol vardır. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Bu tutumla ‘durmadan dua etmemiz’ gerçek imana sahip olduğumuzu gösterir (1. Selanikliler 5:17). Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Ama gerçek şu ki hikâyedeki gibi değil. Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện. |
" GERÇEK TARİHİ. " " LỊCH SỬ TRUE ". |
Aslında, etkileşimlerimizi yeniden kurgulamak için için yeni teknolojilerin, yeni interaktif teknolojilerin sunduğu fırsatları değerlendirerek, onları sadece izole, bireyselleştirilmiş etkileşimler olarak değil de bir işe yarayacak toplu, bütünleşik hareketler olarak kurgulayarak, bazı önemli çevresel sorunlarımıza gerçekten değinmeye başlayabiliriz. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Gerçekden O kovboyları öldürecek misiniz? Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó? |
Gerçekten de birçok kişi İsa’nın öğretilerinin kendilerini ferahlattığını ve yaşamlarını tamamıyla değiştirmelerine yardım ettiğini söyleyebiliyor. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Gerçek olduğunu düşünmeleri için gereken detayı nasıl toplayabilirim? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Sana gerçekten inanıyor olmalı. Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu. |
Hayır ama gerçek bu. Không, nhưng đó là sự thật. |
O yeni dünyada insanlar gerçek Tanrı’ya birlik ve uyum içinde tapınacaklar. Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
Bu, yanlış inanışlarla gerçeği ayırmanıza yardım edebilir. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
2 Aslında bir anlamda gerçekten de böyle bir düşman tarafından kovalanıyorsunuz. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
Moleküller gerçekten ama gerçekten çok küçüktür. Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu. |
Gerçekten gidiyor musun bugün? Cô thực sự muốn đi ngay sao? |
3 Bu dinleyiciler için tövbe etmek, gerçekten şaşırtıcı bir kavramdı. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Dürüst olan gerçek budur. Đó là sự thật. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerçekten trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.