genelev trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genelev trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genelev trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ genelev trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà thổ, nhà chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genelev
nhà thổnoun Kusura bakma, daha önce hiç geneleve gelmemiştim de. Xin lỗi, trước giờ tôi chưa hề vào nhà thổ. |
nhà chứanoun Belki de kalanları genelevlere satmadan önce onu kendi haremine alırsın? Có lẽ ngươi sẽ thêm cô ta vào hậu cung của ngươi trước khi bán vào nhà chứa? |
Xem thêm ví dụ
Genelevlerin gelmiş geçmiş en iyi danscısıydı. Người vũ công nhà thổ giỏi nhất từng có. |
Bu arada tavsiye edeceğim bir genelev var. Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh. |
Büyükbabası onu, bir geneleve sattığında sadece 14 yaşındaymış. Khi cô 14 tuổi, người ông bán cô cho một nhà chứa. |
Ben de geneleve gittim Vì tôi đến nhà thổ |
Kusura bakma, daha önce hiç geneleve gelmemiştim de. Xin lỗi, trước giờ tôi chưa hề vào nhà thổ. |
Geçen hafta genelevde bir koyun vardı. Có một con cừu trong nhà thổ tuần trước. |
Genelevde yedim. Tôi ăn ở nhà thổ rồi. |
Bence geneleve gidelim. Theo tôi thì nên đi thẳng qua bên kia đường để vui vẻ một chút. |
Jake Foxglove adlı bir genelevde barmen olarak çalışmış. Jake là người đứng quầy bar ở một nhà thổ có tên là Foxglove. |
Genelevler sırlarla dolu ve sırlar benim için silahtır. Nhà thổ đầy rẫy bí mật, và với tôi, bí mật là vũ khí. |
Geneleve gitmiştim, ilk içkimi de içmiştim Tôi đã đến nhà chứa, tôi đã uống rượu |
Bu ülkelerde görülen seks işçiliğinin düzenlenmesindeki ikinci yaklaşım, kısmi suç hâline getirme. Seks alışverişi yasalken bununla alakalı faaliyetler genelev işletme veya sokakta pazarlık gibi faaliyetler yasaktır. Cách thứ 2 là hợp thức hóa mại dâm trong một số nước là một phần tội phạm hóa, ở đó việc mua bán dâm là hợp pháp, nhưng lại bao vây các hoạt động đó, như chứa mại dâm hay môi giới bán dâm ngoài đường đều bị cấm. |
Birçok şehirdeki birçok geneleve gittiğinden eminim. Ta chắc là ngươi đã ghé thăm rất nhiều nhà chứa tại nhiều kinh thành. |
Genelev fena bir halde, ve buranın çalışma için yasak olduğunu sana hatırlatmam gerekiyor galiba. Nhà thổ là thảm họa, và nơi này cấm tiệt nghiên cứu, một chuyện có cô nhúng tay vào, nếu cần tôi nhắc lại. |
Tyrion Lannister'ın Volantis'te bir geneleve neden geldiğini hiç merak etmedin mi? Ngươi chưa từng tự hỏi tại sao Tyrion Lannister lại quyết định ghé thăm nhà chứa ở tận Volantis? |
Yalan söylemeseydin, sonun bir genelev olmazdı. Nếu cô không phải bị người ta gạt Thì cũng đã không bị bán vào nhà chứa. |
Artık daha çok param olduğundan uyuşturucu kullanmaya ve gece kulüpleri ile genelevlerde vakit geçirmeye başladım. Bây giờ có thêm tiền, tôi bắt đầu dùng ma túy và thường xuyên lui tới các hộp đêm và nhà chứa. |
Bu dünyadaki en acımasız kişilere, genelevlere satılacak. Nó sẽ được bán cho nhà thổ cặn bã nhất thế giới này. Không! |
Bu bir hizmet, genelev değil. ko phải gái gọi. |
Bu kentte yapılan kazılarda, kimisi kumarhane kimisi de genelev olarak kullanılan 118 meyhane ve taverna ortaya çıkarılmıştır. Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm. |
Genelevi arıyorsanız iki kapı aşağıdaki yer. Oh, nếu ông đang tìm kiếm nhà chứa, thì hướng này cách 2 nhà nữa. |
Sicilya'nın genelevleri arasında bir yürüyüşe çık. Mày hãy đi kiếm dọc các nhà thổ ở Sicilia này. |
... cep telefonundan çekildi. Taniklarin iddiasi Sentetik seks isçisinin Londra genelevindeki adamin ölümünden sorumlu oldugunu gösteriyor. ... quay bằng điện thoại, nhân chứng khẳng định cho thấy người máy tình dục chịu trách nhiệm cho cái chết của 1 người tại 1 nhà chứa ở London. |
Genelevler, kötülük, sokaklarda kan. Các ổ điếm, sự vô luân, máu đổ trên đường phố. |
Bu arada, bir yerde iki veya daha fazla seks işçisi çalışıyorsa burası genelev olarak tanımlanır. Theo cách này, kinh doanh mại dâm được hiểu là hai hay nhiều hơn cùng làm trong ngành mại dâm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genelev trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.