geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đi qua, qua, sự đi qua, hành lang, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geçme
đi qua(passing) |
qua(pass) |
sự đi qua(transit) |
hành lang(passage) |
chuyển(transition) |
Xem thêm ví dụ
Çok geçmeden hücreler farklılaşmaya ya da özel bir türe dönüşmeye başladı ve sinir hücreleri, kas hücreleri, deri hücreleri ve diğer hücreler haline geldi. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Fakat fazla geçmeden aynı kişiden söz etmediğimizi anladım. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Örneğin, yukarıda anlatılan kazadan yalnızca beş yıl önce John’un annesinin bir arkadaşının kızı da, aynı otoyoldan geçmeye çalışırken ölmüştü. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Bırak ben geçmeye çalışayım. Để tôi tự vượt qua nó. |
Baskerville'in adı geçmesin, hemen terbiyecimi peşime yollamış, sanki anlamayacağım. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Çok geçmeden bu ailenin bireyleri iyi haberi kendi yurttaşlarına da duyurmak ve yaşamlarını Yehova’ya adamak istediklerini söylediler. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
Çok geçmeden benimle kişisel olarak ilgilendi ve onun teşviki daha sonra öncü—dolgun vakitli vaizler böyle adlandırılır—olmamda büyük bir etken oldu. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Durum her ne ise, çok geçmeden Laban yeğenini nasıl sömürebileceğini düşünmeye başladı. Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này. |
13 Hizkiya’nın ve Yoşiya’nın reformları, İsa Mesih’in 1914’te tahta geçmesinden beri hakiki takipçileri arasında gerçekleşen hakiki tapınmanın muhteşem şekilde yeniden kurulmasıyla benzerlik gösterir. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Bir kişi Yehova hakkında öğrendiklerini takdir dolu şekilde derin düşünürse, bu yüreğine erişir ve onu harekete geçmeye yöneltir. Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động. |
Çok geçmeden Kaan Ceren’e çıkma teklif etti. Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica. |
Evirilebilmek için V'Ger'ın bir insan yeteneğine ihtiyacı var. Mantığın ötesine geçme yeteneğine. Những gì V'Ger cần để tiến hóa là một phẩm chất con người, khả năng của chúng tôi vượt qua lý lẽ. |
Dümene geçmemi ister misin? Muốn anh cầm lái chưa? |
Eğer öne geçmeye ya da geride kalmaya kalkışırsa, kayışı hemen sertçe çekin ve emri tekrarlayın. Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh. |
Bu vaktin hoş ve dinlendirici geçmesini sağlayın. Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này! |
Geleneksel olarak Babilli yazıcılar Pers krallarının yönetimlerini Yahudi takvimine göre Nisan ayından (Mart/Nisan) başlayarak hesapladıklarından, Artahşaşta’nın tahta geçmesinin ilk yılı, MÖ 474 yılının Nisan’ında başlamış olmalı. Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN. |
Bunun üzerinden çok geçmeden Şeytan onu baştan ayağa dek habis bir çıbanla vurdu.—Eyub 1 ve 2. baplar. Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
14 Eğer kaygı, yeterli olmama duygusu veya harekete geçme eksikliği nedeniyle İsa’nın ardınca yürüyen bir erkek bir hizmet imtiyazına erişemiyorsa, Tanrı’nın ruhunu almak için dua etmesi muhakkak yerinde olacaktır. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Çok geçmeden, biriktirdiğimiz tüm para tükendi. Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm. |
Giriş sözleriniz bir dakikayı geçmesin ve sorulu-cevaplı müzakereyle devam edin. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
Ama çok geçmeden Jane laneti nasıl çözeceğini anlamıştı. Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. " |
Karanlıktan Işığa Geçmenin Zorlukları Từ sự tối tăm bước qua sự sáng —Một thách đố |
Yehova’nın belirli bir sınavdan geçmemize neden izin verdiğini tam olarak anlamayabiliriz. Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó. |
Bu olay büyük sevince yol açsa da çok geçmeden Yahudiler korkmaya başladılar. (E-xơ-ra 3:8-13; 5:1) Dù điều đó đem lại sự vui mừng hớn hở, nhưng chẳng bao lâu sau những người Do Thái bắt đầu sợ hãi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geçme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.