geç kalma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geç kalma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geç kalma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ geç kalma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự chậm trễ, sự muộn, chậm trễ, hoãn, trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geç kalma

sự chậm trễ

(lateness)

sự muộn

(lateness)

chậm trễ

(delay)

hoãn

(delay)

trễ

(delay)

Xem thêm ví dụ

Geç kalma.
Đừng có trễ đấy.
Geç kalmadan eczacıya gitmem gerek.
Tôi phải đến nhà thuốc, trước khi quá chậm trễ.
Geç kalmamdan hiç hoşlanmıyorlar.
Họ ghét tôi trễ nải.
Gece kalmayı mı düşünüyordun?
Anh có định ở lại đây đêm nay không?
Ama çok geç kalma.
Nhưng đừng trễ quá đó.
En son ne zaman geç kalmadan geldigini hatirliyor musun?
Bố nhớ không lần trước chuyến bay bị trễ còn gì?
Kasabada bir olay çıkararak seni şahsen öldürürüm ya da bu gece kalmamıza izin verirsin ve yarın sabah gideriz.
Cá nhân tôi sẽ bắn anh, gây ra một vấn đề trong thị trấn hoặc cho chúng tôi qua đêm và chúng tôi đi vào sáng ngày mai.
Kanser destek grubuma geç kalmayayım.
Bố không thể đến muộn buổi họp hội tương trợ ung thư được.
Geç kalmam dedim.
Em nói là em sẽ không về muộn đâu.
(Vahiy 18:4) Evet, geç kalmadan ondan “çıkın!”
Đúng, “hãy ra khỏi”, hãy hành động trước khi quá trễ!
Liderlerin birkaç saat geç kalmaları çok da alışılmamış bir şey değildi.
Đến 8 giờ, chúng tôi vẫn tiếp tục chời đợi vì việc những nhà lãnh đạo đến trễ không phải là không có, trong khoảng một tiếng hoặc hơn thế.
" Geç kalmalarına imkân tanınıyor.
Họ chỉ muốn trừ khử chúng tôi thôi
Geç kalmadan bu konuyu araştırmamız gerektiğini düşünüyorum.
Tôi nghĩ chúng ta nên điều tra sớm hơn là muộn.
Çok geç kalma.
Đừng về trễ quá.
Geç kalma.
Đừng đến trễ.
Talimatlara uymayan, geç kalmayı alışkanlık edinmiş ve sahtekâr biri olarak tanınan çalışanlar sık sık işten çıkarılır.
Những người làm công có tiếng là bất phục tùng, có thói quen đi làm trễ và không lương thiện thường bị sa thải.
Sakın geç kalma.
Đừng trễ đấy. "
Geç kalma.
Đừng khuya quá đấy.
Sakın geç kalma. Yoksa bu şeyi, işimi görmesi için bir fahişeye veririm.
Đừng có tới muộn, không tao sẽ bán cái này cho một con đĩ để nó xóc cho tao đấy.
Çok geçe kalma.
Đừng ở lại muộn quá.
Geç kalma.
Đừng chậm trễ.
Geç kalmayı istemezsiniz.
Các con không muốn bị muộn đâu!
Geç kalmam.
Mẹ sẽ không đi lâu đâu.
Fazla geç kalmam.
Em sẽ không đi lâu đâu.
Randevuya geç kalmanın, yatağa atma şansını düşürdüğünü öğrendim.
Tôi nghĩ là đến hẹn hò muộn thế... thì tôi sẽ ít cơ hội được lên giường.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geç kalma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.