Gabon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gabon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gabon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Gabon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Gabon, gabon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gabon
Gabonproper Gabon Yaban Hayatının Sığınağı Gabon—Nơi bảo tồn động vật hoang dã |
gabon
Gabon Yaban Hayatının Sığınağı Gabon—Nơi bảo tồn động vật hoang dã |
Xem thêm ví dụ
15 Gabon: Yaban Hayatının Sığınağı 12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào? |
11 Ocak 2013'te Gabon'un başkenti Libreville'de bir ateşkes anlaşması imzalandı. Ngày 11 tháng 1 năm 2013, một thỏa thuận ngừng bắn đã được ký kết trong Libreville, Gabon. |
Grup kuraları 19 Ekim 2016'da Gabon'un başkenti Libreville'de çekildi. Trọng tài chính Trợ lý trọng tài Lễ bốc thăm vòng bảng diễn ra vào ngày 19 tháng 10 năm 2016 tại Libreville, Gabon. |
Başka hayvanların da fotoğrafını çektik, Gabon'da orman bufalolarını, filleri ve kaplumbağa yuvalarını bile. Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa. |
Gabon Demokrat Parti'nin (Parti démocratique gabonais, PDG) bir üyesidir. Bà là một luật sư chuyên nghiệp và là thành viên của Đảng Dân chủ Gabon (PDG). |
Gabon Devlet Başkanı 4 Eylül 2002’de, el değmemiş kıyıların büyük bir kısmı da içinde olmak üzere ülkenin yüzde 10’luk bir bölümünün ulusal parklar haline getirilip korunacağını duyurdu. Bu sevindirici bir gelişmeydi. Đáng mừng thay, việc bảo tồn đã được lên kế hoạch vào ngày 4-9-2002, khi tổng thống của Gabon thông báo rằng 10% Gabon, kể cả những dải bờ biển hoang sơ, sẽ được dành riêng làm những khu vườn quốc gia. |
Devlet Başkanı Ömer Bongo Ondimba, “Gabon, zamanla son doğa harikalarını görmek isteyenlerin, dünyanın dört bir yanından geldiği eşsiz bir yer olabilir” dedi. Tổng thống Omar Bongo Ondimba ghi nhận: “Gabon có tiềm năng trở thành một điểm đến hấp dẫn du khách bốn phương muốn xem những kỳ quan thiên nhiên còn sót lại trên đất”. |
Yeni kurulan parklar sayesinde Gabon, Afrika’daki biyolojik çeşitliliğin önde gelen koruyucuları arasında olacak. Những khu vườn mới được thành lập sẽ biến Gabon thành một nơi rất tốt để bảo vệ và duy trì tính đa dạng sinh học của châu Phi. |
O, hakikati Gabon’da duydu; orada Live Forever kitabını yarısına dek tetkik etti. Anh được biết lẽ thật ở Gabon, nơi đó anh học phân nửa cuốn sách Sống đời đời. |
Gabon’un 13 ulusal parkı 13 vườn quốc gia của Gabon |
Açılış maçı, bir yarı final ve üçüncülük maçı Ekvator Ginesi'nde, diğer yarı final ve final maçı ise Gabon'da yapılmıştır. Trận khai mạc, một trận bán kết và trận tranh giải ba thi đấu ở Guinea Xích Đạo, trong khi đó trận bán kết còn lại và trận chung kết tổ chức ở Gabon. |
Çad, Gabon, Kamerun, Angola, Güney Afrika Cumhuriyeti ve Kongo Cumhuriyeti hükûmetleri, başkent Bangui'ye ilerleyen isyancıları geri tutmak için Bozizé hükûmetine destek vermek amacıyla bölgeye asker gönderdiler. Tchad, Gabon, Cameroon, Angola, Nam Phi và Cộng hòa Congo đã gửi quân tới giúp chính phủ Bozizé nhàm cản bước tiến của phiến quân về thủ đô Bangui. |
Loango ve Lopé, Gabon’daki 13 ulusal parktan sadece ikisi. Loango và Lopé chỉ là hai trong 13 vườn quốc gia của Gabon. |
Gabon, Ocak 2015 yılında ülkeye gelen ziyaretçiler için elektronik vizeyi duyurdu. Gabon thông báo về thị thực điện tử cho du khách trong tháng 1 năm 2015. |
Vrse, Birleşmiş Milletler, Gabo Arora, ve İmraan İsmail ile bir işbirliği olan "Zerafet Dalgası" filminde sanal gerçekliğin değişen rolünü yakından da gördük. Trong bộ phim "Waves of Grace", hợp tác giữa Vrse, Hoa Kì, Gabo Arora và Imraan Ismail, chúng tôi cũng nhận thấy vai trò quan trọng của việc quay cận cảnh trong VR. |
Yabanıl Yaşamı Koruma Derneğinde çalışan Lee White şöyle açıklıyor: “Gabon, topraklarında yer alan en muhteşem ekosistemlerin bulunduğu bölgeleri koruma altında tutuyor. Ông Lee White thuộc Tổ chức bảo tồn động vật hoang dã giải thích: “Gabon đã biệt riêng các hệ sinh thái tốt nhất của xứ. |
Alman Kamerunu günümüz Kamerun Cumhuriyeti topraklarının yanı sıra Gabon ve Kongo'nun kuzey bölümleri, Orta Afrika Cumhuriyeti'nin batı kısımları, Çad'ın güneybatı kesimleri ve Nijerya'nın doğusunu da kapsamaktaydı. Người Đức gốc Đức cũng bao gồm các phần phía bắc của Gabon và Congo với các phần phía tây của Cộng hòa Trung Phi, phần phía tây nam của Chad và phần phía đông của Nigeria. |
Bu miktar ise Cezayir ve Gabon'un İnsani Gelişim Endeksleri'nin arasında bir yerde. Tức là nằm giữa chỉ số HDI của Angieria và Gabon. |
Afrika anakarası üzerinde adaya en yakın şehir, 240 km doğuda yer alan Gabon'un liman şehri Port Gentil'dir. Thành phố gần nhất tại lục địa châu Phi là thành phố cảng Port Gentil tại Gabon, cách đó 240 km (150 mi) về phía đông. |
Libreville Leon M'ba Uluslararası Havalimanı (IATA: LBV, ICAO: FOOL), Afrika kıtasında bulunan Gabon'un başkenti Libreville'de yer alan havalimanıdır. Sân bay quốc tế Libreville Leon M'ba (IATA: LBV, ICAO: FOOL) là một sân bay ở thành phố Libreville, Gabon. |
Gabon Yaban Hayatının Sığınağı Gabon—Nơi bảo tồn động vật hoang dã |
Gabon’un yaklaşık yüzde 80’i hâlâ ormanlarla kaplı ve Gabon’daki bitki türlerinin yaklaşık yüzde 20’si dünyanın başka hiçbir yerinde bulunmuyor. Khoảng 85% diện tích của Gabon vẫn còn là rừng, và có đến 20% các loài thực vật ở đây không tìm thấy được ở nơi nào khác trên đất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gabon trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.