futbol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ futbol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futbol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ futbol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ futbol
bóng đánouncommon Hatta o gün Torino'da bir futbol maçı var. Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền. |
Xem thêm ví dụ
2004 Avrupa Futbol Şampiyonası, 12 Haziran ile 4 Temmuz 2004 tarihleri arasında Portekiz'de düzenlenen futbol turnuvasıdır. Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Bồ Đào Nha từ 12 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 2004. |
Kendisi, 2014'ün Haziran ayında hareketin lideri olarak, Yuri Andreyevich Morozov'un anısına düzenlenen dokuzuncu uluslararası gençler futbol turnuvasını ziyaret etti. Tháng 6 năm 2014, với vai trò lãnh đạo phong trào, ông đã ghé thăm giải bóng đá trẻ quốc tế lần thứ chín để tưởng nhớ Yuri Andreyevich Morozov. |
Eski bahçıvanımla birlikte olan eski karımla birlikte Beth'in futbol maçındayım. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
İyi günler ve ESPN'deki bu çok özel futbol maçına hoş geldiniz. Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN |
Klathrin şu üç bacaklı moleküldür ki kendi kendini futbol topuna benzer şekilde monte edebilir. Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng. |
Ayrıca, son olarak benim o zikik futbol oyununu kazanmamda imkansız. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
Futbolun tüm olayı kimin daha çok istediğidir. Bóng bầu dục dành cho ai muốn nó hơn. |
Pavlyuçenko, futbol hayatına 1999'da Dynamo Stavropol'da başladı. Pavlyuchenko chơi cho Dynamo Stavropol năm 1999. |
Peki, Vander Amerikan futbolu oynamali mi? Vậy Vander có nên chơi bóng đá không? |
Genç futbolcular uluslararası Dostluk İçin Futbol forumu ile bir sokak futbolu turnuvasına katıldı ve 2013/2014 UEFA Şampiyonlar Ligi Finalini izledi. Các cầu thủ trẻ tham gia vào diễn đàn quốc tế Bóng đá vì Tình hữu nghị, một giải đấu bóng đá đường phố và dự khán trận Chung kết UEFA Champions League mùa bóng 2013/2014. |
Annemin yüzüne baktığımda, profesyonel futbolla ilgili kurduğum bütün hayallerin yalan olduğunu anlamıştım. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Spor ve futboldan yararlanacağız. Chúng tôi sẽ dùng thể thao và bóng đá. |
Ulusal futbol turnuvasına hazırlanıyoruz. Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia. |
Takımlar, Dostluk İçin Futbol ilkesi baz alınarak organize edildi: farklı ülkelerden gelen farklı cinsiyetlerdeki, farklı fiziksel kabiliyetlere sahip sporcular aynı takımda yer aldı. Các đội được tổ chức theo nguyên tắc Giải bóng đá vì Tình hữu nghị: các vận động viên có quốc tịch, giới tính và khả năng thể chất khác nhau chơi trong cùng một đội. |
Futbol? Bóng đá? |
Örneğin bir futbol maçında iki tarafın da kazanmak için dua ettiğini düşünün. Thí dụ, hãy tưởng tượng cả hai đội bóng đều cầu xin được phần thắng. |
Adı Eric Parker, <i>Burke County Bears</i> futbol takımının baş antrenörü. Tên anh là Eric Parker, anh là huấn luyện viên trưởng đội bóng Burke County Bears. |
Kanada Futbol Federasyonu. Hiệp hội bóng đá Canada. |
Beraber beden dersine gitmişlerdir futbol oynamışlardır veya bunun gibi yüzlerce sebep olabilir. Họ cùng chung lớp thể thao, chơi bóng đá, có hàng trăm lý do biện hộ |
Futbol sahası büyüklüğünde bir lens düşünün. Vậy hãy tưởng tượng một ống kính rộng như một sân bóng đá. |
Futbol oynamayı, bisiklete binmeyi. Đá bóng, đi xe đạp |
Hatta o gün Torino'da bir futbol maçı var. Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền. |
Myanmar Futbol Federasyonu tarafından kontrol edilir. Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Myanmar. |
Sürekli silah kulüplerin, balık tutmaların ve futbolunla ilgilendin. Lúc nào anh cũng nào là CLB Bắn súng, đi câu cá, đá bóng đá ban.... |
Rusya Futbol Federasyonu'na 120.000€ para cezasının yanı sıra taraftarlarının çıkardığı olaylardan dolayı 2016 Avrupa Futbol Şampiyonası elemerinde geçerli olmak üzere altı puan silme cezası verilmiştir. Ngoài 120.000 € tiền phạt mà liên đoàn bóng đá Nga phải gánh chịu do các sự cố khán giả, UEFA còn trừ Nga 6 điểm tại vòng loại Euro 2016. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futbol trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.