Que signifie quân trinh sát dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot quân trinh sát dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser quân trinh sát dans Vietnamien.

Le mot quân trinh sát dans Vietnamien signifie éclaireur. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot quân trinh sát

éclaireur

noun

Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.
Les éclaireurs turcs ne sontjamais seuls.

Voir plus d'exemples

Chuyện này làm tăng giá bán một sách hướng dẫn nhỏ ông viết về trinh sát quân sự tên Aids to Scouting (Trợ giúp trinh sát).
Il publie ses observations sous le nom de Scouting (L’art des éclaireurs) dans un petit fascicule destiné aux militaires appelé : Aids to scouting.
Il-114FK - Trinh sát quân sự, elint, chụp ảnh hay lập bản độ địa hình.
Il-114FK – Reconnaissance militaire, ELINT, études cartographique.
83 lính trinh sát Thủy quân Lục chiến đã chết do lệnh của tôi.
83 Marines sont morts sous mes différents commandements.
Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận.
À ce moment- là, ses pensées furent interrompues par le vrombissement assourdissant d’un hélicoptère de l’armée qui passait à basse altitude pour repérer les rebelles cachés dans les collines voisines.
Máy bay trinh sát phát hiện quân địch đang tiến về phía tây, ở đây.
Un avion de reco a repéré un mouvement de troupes vers l'ouest.
Các trinh sát cho biết quân Thổ chưa lên đường tới Naples.
Les espions suggèrent que les Turques sont maintenant en route pour Naples.
Các dẫn xuất quân sự bao gồm máy bay trinh sát trên không E-3 Sentry và vận tải VIP C-137 Stratoliner.
Les dérivés militaires comprennent l'avion de reconnaissance E-3 Sentry et les transports de personnalités C-137 Stratoliner.
Tài liệu Nhật Bản thu được cho biết hai lính trinh sát Thủy quân Lục chiến bị bắt đã bị trói vào cây và bị mổ sống (Clemens Martin 2004 (tái bản), tr. 295).
Des documents japonais capturés ont révélé que deux éclaireurs des Marines capturés furent attachés à des arbres et écorchés vifs et conscients par un chirurgien de l'armée pour une démonstration médicale (Clemens, pp. 295).
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc.
Lord Tywin est en marche vers le nord.
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.
Les éclaireurs turcs ne sontjamais seuls.
Sáng ngày 13 tháng 4, quân của Whitworth tiến vào vịnh Vest, sử dụng máy bay trinh sát của tàu Warspite dẫn đường.
Au matin du 13 avril, les forces de Whitworth pénétrèrent dans le Vestfjord en utilisant l'avion de reconnaissance du Warspite pour lui ouvrir la voie.
Lúc 14h00, Bộ Hải quân nhận được báo cáo rằng máy bay trinh sát đã xác định được vị trí một đội tàu Đức ở cách Trondheim khá xa về phía tây-tây bắc.
À 14 h 00, l'Amirauté reçut l'information selon laquelle la reconnaissance aérienne avait localisé un groupe de navires allemands à une grande distance de Trondheim, direction ouest nord-ouest, cap à l'Ouest.
Máy bay trinh sát thuộc Không quân Hoàng gia Anh sau đó đã báo cáo lại rằng lực lượng của đối phương mạnh hơn nhiều so với dự đoán, như vậy rất có khả năng quân Đức đã kiểm soát được hệ thống phòng thủ bờ biển, thế nên người Anh đã phải thu hồi lực lượng và thay vào đó họ dự định sử dụng hàng không mẫu hạm HMS Furious cho máy bay ném ngư lôi tấn công tàu địch.
Les reconnaissances de la RAF rapportèrent bientôt que les forces adverses en présence se révélaient bien plus fortes que prévu, et cela, en plus de la possibilité selon laquelle les Allemands pouvaient être maîtres des batteries de défense côtière, provoqua le rappel de la force d'attaque et l'usage du porte-avions HMS Furious afin de lancer ses bombardiers torpilleurs sur les vaisseaux ennemis.
Tổng cộng có 10 chiếc B-36 được chuyển đổi và 25 chiếc tiêm kích trinh sát phục vụ trong Bộ chỉ huy Không quân chiến lược trong giai đoạn 1955-1956, trước khi chúng bị thay thế bởi các máy bay hiệu quả hơn và hệ thống vệ tinh.
Au total, dix B-36 convertis et 25 chasseurs de reconnaissance sont mis brièvement en service au sein du Strategic Air Command entre 1955 et 1956 ; ils sont ensuite remplacés par des avions plus efficaces et des satellites.
Vào năm 1940, Lục quân Đế quốc Nhật Bản yêu cầu Nippon Kokusai Koku Kogyo sản xuất một kiểu máy bay trinh sát mục tiêu pháo binh và liên lạc.
En 1940, le service aérien de l'Armée impériale japonaise ordonna à la Nippon Kokusai Koku Kogyo de produire un avion d'observation d'artillerie (en) et de liaison.
Sau đó được bổ nhiệm làm Tham mưu trưởng và Tư lệnh Lữ đoàn trinh sát thuộc Sư đoàn 25, Tập đoàn quân 2 (1928–1930), Phó chủ nhiệm Quân đoàn huấn luyện thuộc Lộ quân 3 (1930–1931), Tư lệnh Lữ đoàn súng lục, Lộ quân 3 (1931–1938), Tư lệnh Lữ đoàn độc lập 28, Lộ quân 3 (1938–1939), và Tư lệnh Sư đoàn 4 mới thành lập (1939–1943).
Puis il est nommé chef d'État-major et commandant du régiment de reconnaissance de la 25e division du 2e groupe d'armées (1928-1930), vice-chef du corps d'entraînement de la 3e armée de route (1930-1931), commandant de la brigade d'infanterie de la même armée (1931-1938), commandant de la 28e brigade indépendante (1938–1939), et commandant de la nouvelle 4e division (1939–1943).
Do người Pháp không chịu tiến quân xa hơn về phía bắc quá Tilburg, trừ một số xe thiết giáp trinh sát tiến được đến Berlicum, nên đã tạo ra một khoảng trống rất nguy hiểm.
Comme les Français ont refusé d'aller plus loin au nord de Tilburg, à l'exception de quelques véhicules blindés de reconnaissance qui ont été jusqu'à Berlicum, cela a créé un vide dangereux.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Puis, au siècle dernier, les troupes allemandes, américaines, britanniques et françaises les employèrent largement au cours des deux guerres mondiales à l’occasion de missions de reconnaissance.
Tuy nhiên, Tổng tham mưu trưởng Không quân Hoa Kỳ lúc đó là Curtis LeMay đã ưa thích tên gọi SR (Strategic Reconnaissance: Trinh sát chiến lược) và mong muốn đổi tên RS-71 trở thành SR-71.
Le Chef d'état-major de l'USAF d'alors Curtis LeMay préférait la désignation SR (Reconnaissance Stratégique) et voulait que les avions de reconnaissance soient nommés SR-71.
Mogami được cho quay trở về Nhật Bản, và từ ngày 25 tháng 8 trải qua một đợt cải biến lớn tại Xưởng hải quân Sasebo, nâng cấp khả năng mang theo máy bay nhằm tăng cường khả năng trinh sát của hạm đội.
Le Mogami retourna au Japon, et subit une transformation importante au chantier naval de Sasebo à partir du 25 août, pour en faire un croiseur porte-aéronefs, afin d'améliorer les capacités de reconnaissance de la flotte.
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát.
En décembre 1941, j’ai signé mon engagement dans la marine allemande ; au début de 1942, j’ai été envoyé sur la côte norvégienne pour servir sur un patrouilleur.
Dựa trên loại tiêm kích đêm Northrop P-61 Black Widow, đây là loại máy bay trinh sát không ảnh sử dụng động cơ piston cuối cùng được thiết kế chế tạo cho Không quân Hoa Kỳ.
Basé sur le chasseur nocturne P-61 Black Widow du même constructeur, il fut le dernier avion de reconnaissance à moteurs à pistons conçu et produit pour l'US Air Force.
Cho đến tận năm 1950, dù phần nào có những lực lượng mạnh để thực hiện tiến công chiến lược, các đơn vị của Quân đội Nhân dân Việt Nam vẫn gần như bất lực trước các hoạt động trinh sát hoặc tấn công từ trên không của người Pháp.
Jusqu'en 1950, même si l'Armée populaire du Viêt Nam (APV) avait acquis des capacités offensives crédibles sur le terrain, elle était presque impuissante contre les opérations de reconnaissance ou d'attaque des forces aériennes expéditionnaires françaises.
Chúng tôi ở đơn vị trinh sát hải quân #, Kremer cử đến
Ex- Marines.Kramer nous envoie
Ông ta không thể trinh sát và quấy rối quân đội của người Frank và Charles Martel.
Il n'est pas clair qu'elle a tué Frank ou Manfred.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de quân trinh sát dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.