Que signifie cá lưới dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot cá lưới dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cá lưới dans Vietnamien.
Le mot cá lưới dans Vietnamien signifie chevaine, meunier. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot cá lưới
chevainenoun (động vật học) cá lưới (họ cá chép) |
meuniernoun (động vật học) cá lưới (họ cá chép) |
Voir plus d'exemples
Người đánh cá có lưới lớn nhất rất có thể là người sẽ đánh được nhiều cá nhất. C’est le pêcheur qui utilise le filet le plus grand qui attrapera probablement le plus de poissons. |
Đời sống của chúng ta có thể chấm dứt bất ngờ như cá mắc lưới hoặc chim sa bẫy. Notre vie peut prendre fin aussi soudainement que lorsqu’un poisson est pris au filet ou un oiseau au piège. |
Người ta nói việc đánh cá rất tốt, anh chỉ cần đụng tới lưới là cá nhảy vô ngay. La pêche est si bonne, tu mets la main aux filets, les poissons y sautent. |
Lưới cá đẹp đó. Jolie prise. |
17 Ngày nay, tại nhiều nước các lưới cá nặng chĩu gần đứt. 17 Aujourd’hui, dans de nombreux pays, les filets sont presque pleins à craquer. |
+ Như cá mắc lưới ác nghiệt và chim sa bẫy, con người cũng sập bẫy trong thời tai họa, khi nó xảy đến thình lình cho họ. Tout comme des poissons sont pris dans un filet meurtrier et des oiseaux dans un piège, les fils des hommes sont pris au piège en un temps de désastre*, quand celui-ci les surprend tout à coup. |
Đúng vậy, cái lưới cá kéo vào cả cá xấu và cá tốt. Oui, il a recueilli à la fois des poissons inutilisables et des poissons excellents. |
□ Hai loại cá trong lời ví dụ của Giê-su về cái lưới kéo cá tượng trưng cho gì? □ Dans la parabole du filet à la traîne racontée par Jésus, que représentent les deux sortes de poissons? |
Họ thả lưới xuống và bắt được nhiều cá đến độ rách cả lưới! Une fois lâchés, les filets rassemblent tant de poissons qu’ils commencent à se déchirer ! |
Từ thời cổ đại, Hachiman đã được nông dân thờ làm thần nông nghiệp và ngư dân hy vọng ông sẽ mang đầy cá vào lưới của họ. Dans les premiers temps, Hachiman était adoré par les paysans comme dieu de l'agriculture et par les pêcheurs qui espéraient ainsi avoir des filets plus garnis. |
Vậy điều mà anh thật sự đang yêu cầu là, chúng tôi muốn đi đánh cá hay cắt lưới? Alors ce que tu demandes réellement est, voulons-nous pêcher ou couper l'appât? |
Hãy nhớ là Giê-su đã làm cho cá vào đầy lưới sau khi các môn đồ đánh cá suốt đêm mà không có kết quả. Souvenez- vous- en, Jésus a rempli les filets des disciples après qu’ils eurent pêché toute la nuit sans résultat. |
Trong một bức ảnh của Brian, một con cá mập như đang quằn quại trong tấm lưới đánh cá ở vịnh Baja. Ici, sur cette photo prise par Brian, un requin qu'on dirait crucifié a été capturé dans des filets au loin de Baja. |
Có lần ngài bảo Phi-e-rơ, một người đánh cá: “Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá”. Un jour, il a dit à Pierre, qui était pêcheur de métier : “ Avance là où l’eau est profonde, et lâchez vos filets pour la pêche. |
5 Có lẽ bạn đã từng thấy người ta đánh cá bằng lưới, ít nhất qua các phim ảnh hoặc trên truyền hình cho nên lời ví dụ của Giê-su không khó tưởng tượng. 5 Vous avez probablement vu des hommes pêcher au filet, du moins au cinéma ou à la télévision; vous n’avez donc pas de mal à vous représenter la parabole de Jésus. |
Hồi thời đó, dân chài lưới chuyên nghiệp thường đi đánh cá ban đêm, và những người này đang giặt lưới sau một đêm đánh cá. (Luc 5:1, 2). À l’époque, les pêcheurs travaillaient souvent la nuit; ces hommes étaient donc en train de nettoyer leurs filets après une nuit de pêche. |
Xin nhớ là những người chài lưới này đã thả lưới đánh cá suốt đêm. Souvenons- nous- en, ces pêcheurs avaient déjà travaillé toute la nuit. |
Chúng ta có thể đánh bắt một vài con trên bề mặt của lưới đánh cá. On en avait quelques uns pris dans des filets dérivants de surface. |
Hàng triệu tấn lưới đánh cá vứt xuống biển vẫn tiếp tục là công cụ gây hại. Des millions de tonnes de filets de pêche abandonnés, du matériel qui continue à tuer. |
Tung lưới bắt cá... Je jette le filet pour attraper des poissons. |
Dây cáp được bảo vệ như thế để tránh bị neo và lưới đánh cá làm hư hại. Le boîtier protège le câble contre les ancres et les filets qui pourraient l’endommager. |
Các thiên sứ liên quan đến lời ví dụ về lưới kéo cá như thế nào? Quel rôle les anges jouent- ils dans l’illustration du filet à la traîne? |
Nói cách rõ ràng, lưới kéo cá trong lời ví dụ tượng trưng cho gì? Que représente précisément le filet à la traîne de la parabole? |
Vì thế, Sa-lô-môn khuyến cáo: “Như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò thể nào, thì loài người cũng bị vấn vương trong thời tai-họa xảy đến thình lình thể ấy”.—Truyền-đạo 9:11, 12. ” Salomon a donc écrit à titre d’avertissement : “ Comme les poissons qui sont pris au filet mauvais, et comme les oiseaux qui sont pris au piège, ainsi les fils des hommes sont attrapés en un temps funeste, quand il tombe sur eux tout à coup. ” — Ecclésiaste 9:11, 12. |
Người ta nêu ra những câu hỏi nào về ý nghĩa của lời ví dụ về lưới kéo cá? Quelles sortes de questions se posent quant à la signification de la parabole du filet à la traîne? |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cá lưới dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.