Que signifie bản kính dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot bản kính dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bản kính dans Vietnamien.

Le mot bản kính dans Vietnamien signifie porte-objet. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot bản kính

porte-objet

noun (bản kính (để đặt vật lên mà soi kính hiển vi)

Voir plus d'exemples

Hồi thế kỷ 13, bản Vulgate được tôn kính như là bản Kinh-thánh chính thức của trường đại học, và đối với nhiều người bản văn đó không thể sai được.
Au XIIIe siècle, la Vulgate avait été intronisée Bible officielle de l’Université, et aux yeux de beaucoup, son texte passait pour infaillible.
Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh”
En haut : une cabine de projection du « Photo-Drame » ; en bas : des plaques de verre du « Photo-Drame »
Kính bảo hộ mà Naruto từng đeo cũng được thay thế bằng một băng bảo vệ trán, vì bản thân cái kính đã quá tốn thời gian vẽ.
Les lunettes que portait Naruto au début du manga ont été également remplacées par un bandeau frontal, car les lunettes prenaient trop de temps à dessiner.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
Pour certaines langues, vous pouvez traduire un texte en le visant avec l'objectif de votre appareil photo.
Từ sự tiết độ đến lòng kiên nhẫn, và từ lòng kiên nhẫn đến sự tin kính, thì bản chất của chúng ta thay đổi.
De la tempérance à la patience et de la patience à la piété, notre nature change.
Khi ứng dụng Ống kính phiên bản Go diễn giải xong văn bản trên hình ảnh, bạn có thể tìm kiếm văn bản đó trên Internet.
Lorsque Lens Go a interprété le texte d'une image, vous pouvez effectuer une recherche sur Internet à partir de ce texte.
11 Giê-su Christ đáng tôn kính không chỉ vì bản thể của ngài nhưng cũng đáng cho chúng ta tôn kính vì những gì ngài đã làm.
11 Jésus Christ mérite d’être honoré, non seulement pour ce qu’il est, mais aussi pour ce qu’il a fait.
Những kỹ thuật viên lành nghề phối hợp hài hòa giữa những đoạn phim (có chiều dài tổng cộng là 3km), 26 đĩa thu âm và khoảng 500 tấm kính dương bản
Des frères coordonnaient avec habileté la présentation de plus de 3 kilomètres de film, de 26 enregistrements audio et d’environ 500 diapositives de verre.
Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một.
Pour la préparation des centaines de plaques de verre, toutes peintes à la main, on a fait appel à des artistes de Londres, de New York, de Paris et de Philadelphie.
Ăn mặc trang nhã để cho thấy sự kính trọng Thượng Đế và bản thân mình.
Habillez-vous de manière pudique pour montrer votre respect pour Dieu et pour vous-même.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
Mais le problème de base ne disparaîtra probablement pas, car les gens aiment les lumières et le verre.
Tôi ở đó để quan sát một chuyến bay khí cầu dài, cơ bản là sẽ cần kính viễn vọng và những dụng cụ khác đem lên tới tầng khí quyển cao, qua tầng bình lưu cao lên 40 km.
J'y étais pour voir ce qu'on appelle un vol de ballon longue- durée, qui permet, en gros, de transporter les télescopes et autres instruments jusqu'aux couches supérieures de l'atmosphère, jusqu'à la stratosphère supérieure, à 40km d'altitude.
Tuy nhiên, các bản nhuận chính và những bản dịch mới thì được xuất bản bởi những người không kính trọng danh thánh của Tác giả Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va.
Toutefois, les rééditions et les nouvelles traductions furent l’œuvre d’individus qui ne respectaient pas le saint nom de l’Auteur de la Bible.
Những gì xảy ra tiếp theo là làm phần còn lại của vệ tinh nhỏ và đơn giản đến mức có thể, cơ bản là một kính viễn vọng bay với bốn bức vách và một tập hợp những thiết bị điện tử nhỏ hơn một cuốn sổ điện thoại sử dụng ít năng lượng hơn bóng đèn 1ooW
Ce qui restait à faire, c'était de construire le reste du satellite aussi petit et simple que possible. En gros, un télescope volant avec 4 murs et un jeu d'électronique plus petit qu'un annuaire téléphonique et qui utiliserait moins d'énergie qu'une ampoule de 100 W.
Vì giá trị này thì gần bằng đường kính xấp xỉ của bản thân Ananke nên có khả năng là tiểu hành tinh mẹ không bị gây hỗn loạn quá lớn.
Comme cette valeur est proche du diamètre approximatif d'Ananké lui-même, il est probable que le corps d'origine ne fut pas trop disloqué.
Vậy, chúng ta cần giúp người khác kính sợ Đức Giê-hô-va, Đấng có “bản chất. . . khôn ngoan”.
Il nous faut donc aider nos semblables à éprouver le même respect mêlé d’admiration que celui que nous ressentons pour le Dieu “ sage de cœur ”.
(Công-vụ 13:16, 26; 17:4, Bản Dịch Mới) Những người này sở dĩ biết kính sợ hoặc thờ phượng Đức Chúa Trời là vì họ đã hiểu biết phần nào về Ngài từ bản Septuagint.
(Actes 13:16, 26 ; 17:4.) Ces gens en étaient venus à craindre Dieu et à l’adorer parce qu’ils avaient appris à le connaître grâce à la Septante.
Các kính thiên văn mà chúng ta đang sử dụng là vật liệu hiện đại và biến ống kính phóng thêm về cơ bản nhiều thành phần nội bộ
Les télescopes que nous utilisons sont des matériaux modernes et variable plus les lentilles sont essentiellement des composants internes plus
Ngược lại, lòng ham muốn nhất định không phải là tin kính và tán dương sự đam mê của bản thân.
Par contre, la luxure est tout sauf divine et prône l’abandon aux passions.
Những người tin kính cần tự hỏi về một điều căn bản nào, và như thế dẫn đến những câu hỏi nào khác?
Quelle question fondamentale toute personne craignant Dieu devrait- elle se poser ? Quelles autres questions en découlent ?
Vậy, kính thưa quý vị... hãy chúc mọi điều tốt đẹp cho bản tango cuối cùng.
Alors, mesdames et messieurs... bonne chance pour le dernier tango.
(Rô-ma 12: 10, Trần Đức Huân) Bản Kinh Thánh của Nguyễn thế Thuấn thì nói: “Bởi kính trọng nhau, hãy coi kẻ khác hơn mình”.
(Romains 12:10.) Selon la version Jérusalem, ce texte encourage chacun à ‘ regarder les autres comme plus méritants ’.
Các bạn thấy đây là khoang vi chất lỏng trên bản kính hiển vi với một ống kính hiển vi bên dưới.
Ici, vous voyez une chambre microfluidique sur une lame de microscope, sous laquelle il y a une lentille de microscope.
Hai gã bản xứ đập tan Warbot của chúng tôi như thể nó được làm bằng kính
Les deux natifs démolirent nos Bot de guerre comme s'ils étaient en verre.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bản kính dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.