fizik tedavi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fizik tedavi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fizik tedavi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ fizik tedavi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là vật lý trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fizik tedavi

vật lý trị liệu

Xem thêm ví dụ

Fizik tedavi sadece bir başlangıç.
Liệu pháp vật lý chỉ là bước khởi đầu.
Yukarıda fizik tedavi odası var.
Có một phòng trị liệu dưới này.
Fizik tedavi ne kadar erken başlarsa düzelme şansı da o kadar yükseliyormuş.
Áp dụng liệu pháp vật lý càng sớm thì cơ hội của anh ấy càng cao.
Prinz, fizik tedavi okumuştur.
Prinz từng học làm bác sĩ vật lý trị liệu.
Cuma gününe kadar 100 km. yol yapacağıma dair fizik tedavi uzmanımla iddiaya girdim.
Tôi đã cược với bác sĩ trị liệu rằng sẽ đạp được 100 cú vào thứ sáu.
Ve sonra anladım, fizik tedavinin bir öncelik olduğunu!
Và rồi tôi hiểu, sự phục hồi thể chất thật sự là một ưu tiên.
Ted’e Beytel’de çok iyi bir fizik tedavi uygulandı; o bunu gerçekten takdir etti.
Ted rất biết ơn vì đã được điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu tuyệt vời trong bệnh xá tại nhà Bê-tên.
Böylece ortopedi merkezi kapatıldı. Çünkü fizik tedavi öncelikli sayılmıyordu.
Vậy nên trung tâm chỉnh hình bị đóng cửa bởi vì chương trình phục hồi thể chất không còn được coi là ưu tiên hàng đầu nữa.
Ben Doktor Lowenstein Bay Kershaw'ın fizik tedavi uzmanıyım.
Tôi là bác sĩ Lowenstein, bác sĩ trị liệu cá nhân của ông Kershaw.
Ülkedeki en iyi fizik tedavi tesisleri orada.
Ở đó có thiết bị trị liệu vật lý tốt nhất nước.
Hank, daha iyi terapistlerle daha çok fizik tedavi alırsa yürümesi daha muhtemel olmaz mı?
Nghe này, nếu Hank được trị liệu vật lý nhiều hơn với những bác sỹ giỏi hơn... thì chẳng phải khả năng đi lại sẽ cao hơn sao?
Bazı ülkelerde devlet yaşlıların evde bakımına, meşguliyet tedavisi ya da fizik tedavi görmelerine ve ev güvenliğinin sağlanmasına yardımcı olur.
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn.
Bugün Silvia hastalığıyla başa çıkabilmek için her gün 36 hap içiyor, soluk alma aleti kullanıyor ve fizik tedavi görüyor.
Để trị bệnh, mỗi ngày Silvia phải uống 36 viên thuốc, xông thuốc vào mũi và tập vật lý trị liệu.
20. yüzyılın sonunda aynı tipik hastane hastası için 15 klinisyenden fazlası gerekmeye başladı -- uzman doktorlar, fizik tedavi uzmanları, hemşireler.
Vào cuối thế kỉ 20, con số đã trở thành hơn 15 bác sĩ lâm sàng cho một bệnh nhân điển hình cùng loại ở bệnh viện -- các chuyên gia, nhà liệu pháp, các y tá.
Daha da önemlisi, uzun ve zahmetli ve oldukça zor bir fizik tedavi ve uğraşı tedavisi uyguluyoruz böylece sinir sistemindeki sinirleri günlük hayatın bir parçası olan normal aktivitelere ve duyusal deneyimlere uygun yanıt verecek şekilde eğitiyoruz.
Và quan trọng nhất, cách chúng tôi làm là dùng một quá trình nghiêm ngặt, và thường là không dễ chịu cho lắm của trị liệu vật lýtrị liệu nghề nghiệp để huấn luyện lại cho các dây thần kinh trong hệ thần kinh để chúng phản ứng lại bình thường trước những cảm nhận về cử động và giác quan trong đời sống hàng ngày.
Bu nedenle dergi şunu diyor: “Koroner kalp hastalığını önlemekte ve tedavi etmekte başarılı olabilmek için . . . . sadece konvansiyonel fizik tedavi ve ilaç tedavisi değil, aynı zamanda kızgınlık ile nefrete yönelik psikolojik tedavinin de uygulanması gerekebilir” (Journal of the American College of Cardiology).
Vì vậy, tạp chí này nói: “Có lẽ cách phòng ngừa và điều trị hiệu quả [bệnh động mạch vành] đòi hỏi... không chỉ các phương pháp trị liệu về thể chất và thuốc men, mà cả phương pháp trị liệu về tâm lý, nhất là kiềm chế sự nóng giận và ganh ghét”.
Böylelikle bu tür hastalar için, “kişiyi tüm olarak” tedavi edebilme [fiziki, ruhi, toplumsal vb. açıdan] ilkesine uygun bir standart geliştirilmiştir.”
Vì vậy một tiêu chuẩn thực hành cho các bệnh nhân đó đã được phát triển phù hợp với giáo điều là điều trị “toàn diện con người”.
Ama size önümüzdeki 17 dakika içerisinde, hastanın fizik muayenesini kısa keserek hastayla konuşmak ya da muayene etmek yerine testler istemeye kalkıştığımızda, sadece erken teşhis ve basit tedavi fırsatlarını elimizden kaçırmakla kalmayıp çok daha fazlasını kaybedeceğimizi anlatmak istiyorum.
Nhưng tôi muốn chứng minh cho các bạn thấy trong 17 phút tới là khi ta lược bỏ việc trực tiếp kiểm tra cơ thể, khi y sĩ chuộng việc xét nghiệm hơn là nói chuyện và trực tiếp kiểm tra bệnh nhân, ta không chỉ bỏ sót những căn bệnh đơn giản mà đáng lẽ có thể được chẩn đoán từ giai đoạn đầu, dễ điều trị, mà ta còn mất nhiều hơn thế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fizik tedavi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.