film yönetmeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ film yönetmeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ film yönetmeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ film yönetmeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đạo diễn, Đạo diễn phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ film yönetmeni
đạo diễnverb noun yetenekli film yönetmeni Bond Emeruwa ile tanışmaya gittik. một đạo diễn phim tài năng, tuyệt vời người cùng với chúng ta đêm nay. |
Đạo diễn phim
yetenekli film yönetmeni Bond Emeruwa ile tanışmaya gittik. một đạo diễn phim tài năng, tuyệt vời người cùng với chúng ta đêm nay. |
Xem thêm ví dụ
1992) 1910 - Akira Kurosawa, Japon film yönetmeni (ö. 1992) 1910 - Akira Kurosawa, đạo diễn phim người Nhật Bản (m. |
1998) 1922 - Pier Paolo Pasolini, İtalyan yazar ve film yönetmeni (ö. 1998) 1922 - Pier Paolo Pasolini, nhà văn, đạo diễn phim người Ý (m. |
Steven Spielberg bir film yönetmenidir Steven Spielberg là một đạo diễn. |
1949) 2006 - Richard Fleischer, Amerikalı film yönetmeni (d. 1944) 2006 - Richard Fleischer, đạo diễn phim người Mỹ (s. |
Ingmar Bergman (14 Temmuz 1918, Uppsala - 30 Temmuz 2007, Fårö), İsveçli oyun yazarı ve film yönetmeni. Ingmar Bergman (trợ giúp·chi tiết) (sinh ngày 14 tháng 7 năm 1918, mất ngày 30 tháng 7 năm 2007) là một đạo diễn điện ảnh và sân khấu nổi tiếng người Thụy Điển. |
2010'da Greenberg filminde yönetmen Noah Baumbach ile beraber hikâyeyi yazdı. Greenberg là một bộ phim hài Mỹ năm 2010 do Noah Baumbach đạo diễn và viết kịch bản. |
Eğer bakmak isterseniz Kanadalı film yönetmeni Denys Arcand'ın - İngilizce okunuşu Dennis Ar-cand - bir filmi var. Có một bộ phim do đạo diễn người Gia nã đại là Denys Arcand -- đọc bằng tiếng Anh trên trang là "Dennis Ar-cand," nếu bạn muốn tìm kiếm ông ta. |
Film yönetmeni James Cameron kurtarma operasyonunun filmini çekmektedir. Đạo diễn phim James Cameron đã quay lại cảnh hoạt động trục vớt. |
Filmin yönetmeni Brian De Palma'dır. Bộ phim do Brian De Palma đạo diễn. |
Ve Lagos'a, bu gece bizimle beraber olan harika, yetenekli film yönetmeni Bond Emeruwa ile tanışmaya gittik. Và chúng tôi đã tới Lagos để gặp Bond Emeruwa, một đạo diễn phim tài năng, tuyệt vời người cùng với chúng ta đêm nay. |
O anda sanki set değişimine çağrılmış bir film yönetmeni gibiydim. Vào lúc đó, dường như một đạo diễn kêu đổi cảnh dựng. |
Pier Paolo Pasolini, (5 Mart 1922- 2 Kasım 1975) İtalyan film yönetmeni, senarist, şair. Pier Paolo Pasolini (phát âm tiếng Ý: ; 5 tháng 3 năm 1922 - ngày 2 tháng 11 năm 1975) là một đạo diễn phim, nhà thơ, nhà văn và nhà trí thức người Ý. |
John Burke Krasinski, (okunuşu /krəˈzɪnski/; doğumu: 20 Ekim 1979) Amerikalı film yönetmeni, yazarı ve oyuncusu. John Burke Krasinski ( /krəˈzɪnski/; sinh ngày 20/10/1979) là nam diễn viên, đạo diễn, biên kịch và sản xuất phim người Mỹ. |
Filmin yönetmen koltuğunda Seth Gordon oturuyor. Sắp tới anh cũng có mặt trong bộ phim do Seth Gordon đạo diễn. |
1995) 1896 - William A. Wellman, Amerikalı film yönetmeni (ö. 1995) 1896 - William A. Wellman, đạo diễn phim người Mỹ (m. |
22 Ekim 2004 tarihinde Columbia Pictures tarafından Kuzey Amerika'da vizyona giren film, Takashi Shimizu (daha önceki Ju-on filmlerinin yönetmeni) tarafından yönetildi. Bộ phim đã được phát hành tại Bắc Mỹ vào ngày 22 tháng 10 năm 2004 bởi Columbia Pictures, và được đạo diễn bởi Takashi Shimizu (giám đốc series Ju-on). |
Kurosava, son asistanlığını yaptığı Horse (Uma, 1941) filminde filmin yönetmeni Yamamoto'nun başka bir film çekmesi nedeniyle çekimlerin büyük bir bölümünü yönetmen olarak üstlendi. Trong bộ phim cuối cùng trong số những bộ phim mà Kurosawa làm trợ lý đạo diễn cho Yamamoto, Con ngựa (Uma, 1941), Kurosawa đã đảm nhiệm hầu hết quá trình sản xuất bộ phim, khi mà người hướng dẫn của ông phải giám sát những bộ phim khác. |
'Jacques Audiard' (Doğum: 30 Nisan 1952) Fransız bir film yönetmeni ve senaristidir; Michel Audiard'ın oğlu, aynı zamanda önemli bir senarist ve film yönetmenidir. Jacques Audiard (tiếng Pháp: ; sinh ngày 30 tháng 4 năm 1952) là một đạo diễn điện ảnh và biên kịch người Pháp; là con trai của Michel Audiard, một đạo diễn và biên kịch nổi bật khác. |
Çeşitli filmlerde yönetmen yardımcısı ve senarist olarak çalıştıktan sonra 1943 senesinde II. Dünya Savaşı sıralarında ilk filmi olan popüler aksiyon filmi Sugata Sanshiro'yu filme aldı. Sau nhiều năm làm phim với tư cách là trợ lý đạo diễn và người viết kịch bản, ông đã xuất hiện lần đầu tiên với tư cách đạo diễn vào năm 1943, trong thời gian diễn ra Chiến tranh thế giới thứ hai, với bộ phim hành động nổi tiếng Sanshiro Sugata (có tên khác là Judo Saga). |
2016 Cannes Film Festivali'nde yönetmen Park Chan-wook Altın Palmiye'ye, film ise Queer Palm'a aday gösterildi. Tại Liên hoan phim Cannes 2016, đạo diễn Park Chan-wook đã được đề cử giải Cành cọ vàng và bộ phim cũng đủ điều kiện tranh cử giải Queer Palm. |
Eğer "Ruhların Kaçışı" filmini ve yönetmeni Hayao Miyazaki'yi bilmiyorsanız öncelikle, önemli değil. Nếu bạn không biết về phim "Spirited Away" và đạo diễn của phim, Hayao Miyazaki, trước hết, mời bạn xem nó. |
Filmin 3 yönetmeni ve 5 senaristi vardır. Thông qua với nhà sản xuất phim và đạo diễn 5. |
İlk filmin yönetmeni Oren Peli, bu filmde yapımcı olarak yer aldı. Başlangıçta, Testere VI filminin yönetmeni olan Kevin Greutert, filmi yönetmesi için işe alındı fakat Lionsgate, Greutert'in sözleşmesine Testere serisinin son filmini yöneteceğine dair bir madde eklediğinden Greutert filmde yer alamadı. Kevin Greutert, đạo diễn của Saw VI, ban đầu được trả tiền để chỉ đạo phần phim này; nhưng dù vậy, Lions Gate Entertainment thi hành một điều luật trong bản hợp đồng để anh tham gia chỉ đạo cho bộ phim cuối cùng trong loạt phim Saw. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ film yönetmeni trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.