farkında olmadan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farkında olmadan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farkında olmadan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ farkında olmadan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không có ý thức, vô tình, không biết, không hay, mê man. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farkında olmadan

không có ý thức

(unconscious)

vô tình

(unconscious)

không biết

(unconscious)

không hay

(unknowing)

mê man

(unconscious)

Xem thêm ví dụ

Yehova, yüreğimizde olanların tam anlamıyla farkında olmasına rağmen, bizi Kendisiyle iletişim kurmaya teşvik eder.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Aralarında 21 yaş fark olmasına rağmen mutlu bir ilişkileri olur ve Monica'nın ailesi de ilişkiyi onaylar.
Dù cách nhau đến 9 tuổi, nhưng mối quan hệ của cả hai vẫn nhận được sự chấp thuận từ gia đình Tóc Tiên.
Bu nitelik sınırlarımızın farkında olmayı içerir.
Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình.
Şaşırtıcı bir şekilde, bizler farkında olmadan tamamen güzelliğe kitlenmişken, güzellik de bizler ile bağ kurar.
Ngạc nhiên là, khi tất cả chúng ta cố gắng để hiểu về vẻ đẹp, mà không có kiến thức, cái đẹp cũng đồng thời thu hút ta.
Bir anda, çevremizdeki her şeyin farkında olmamızı sağlar.
Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.
Hepinizin bunun farkında olmasını ve hazırlıklı olmasını istiyorum.
Con muốn toàn bộ gia đình hãy cẩn trọng và chuẩn bị cho chuyện đó
Karşılaştıkları iman sınavlarının farkında olmaya çalışın ve bunlarla baş etmelerine yardım edin.
Hãy cố gắng để biết bất cứ thử thách nào về đức tin mà con gặp phải và giúp con đối phó.
Diğer bazıları, belki de hiç farkında olmadan bencilleşip çok talepkâr olabilir.
Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
‘Çocuğumu konuşmaya zorlayarak, iletişim kurmayı farkında olmadan zorlaştırıyor muyum?’
“Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?”
Farkında olmadan çocuklarımda onlarla konuşamayacak kadar meşgul olduğum izlenimi uyandırıyor muyum?
“Tôi có vô tình làm cho con nghĩ là mình quá bận nên chẳng có thời gian trò chuyện với con không?
Birçok insan sevindirici haberi duyabilecekleri ve O’nun ağılına girebilecekleri yerlere farkında olmadan Rab tarafından yönlendirilmektedirler.
Không ai biết rằng nhiều người đã được Chúa dẫn dắt đến những nơi mà họ có thể nghe phúc âm và gia nhập vào đàn chiên của Ngài.
Peki farkında olmadan onunla nasıl işbirliği yapabiliriz ve onun tuzağına düşebiliriz?
Và nếu không cẩn thận, chúng ta có thể vô tình tiếp tay cho Sa-tan và sa vào bẫy của hắn. Như thế nào?
Ancak neler olduğunun farkında olmanızı istiyorum sadece gelecekte değil, atmosferik kaçış biz konuşurken dahi oluyor.
Nhưng tôi muốn các bạn nhận thức được những gì sẽ xảy ra, không chỉ trong tương lai mà còn về vấn đề thất thoát khí quyển đang xảy ra.
Bence hepimiz insanları farkında olmadan küçük yollarla incitiyoruz.
Tôi cho rằng chúng ta đều đã từng thể hiện sự từ chối một cách vô ý như vậy.
Daha siz farkında olmadan ben olmak istediğim yerdeydim.
Trước khi các ông biết sự việc thì tôi đã ở nơi cần ở rồi.
Onlar, farkında olmadan değil, bilerek bu yanlış adımı attılar.
Chúng không phải chỉ lỡ làm điều sai lầm mà không ý thức được điều ấy.
5:3) Ruhi ihtiyaçlarımızın farkında olmamız neden böylesine önemlidir?
Tại sao việc ý thức về nhu cầu thiêng liêng lại quan trọng đến thế?
Haddinibilirlik, kişinin yapabilecekleri konusunda sınırlarının farkında olmasını da içerdiğinden, yerinde olarak Yehova’nın haddinibilir olmasından söz edilemez.
Vì sự khiêm tốn bao hàm việc nhận biết giới hạn mình nên nói Đức Giê-hô-va khiêm tốn là không thích hợp.
Çokeşli biraderlere bunun yanlışlığının farkında olmadan birden fazla kadınla evlendikleri söyleniyordu.
Những anh có nhiều vợ được bảo là họ có hơn một vợ vì đã không biết đó là điều sai.
(Romalılar 14:12) Her günah işlediğimizde, Yehova’ya karşı günah işlediğimizin farkında olmamız gerekir.
(Rô-ma 14:12) Chúng ta cần ý thức rằng mỗi lần mình phạm tội, ấy là phạm tội nghịch lại Đức Giê-hô-va.
10 Bugün biz de düşünmeden ya da farkında olmadan yaptığımız bir şey yüzünden bir kardeşimizi kırabiliriz.
10 Ngày nay, có thể bạn lỡ nói lời gì đó xúc phạm một anh em.
Bunun farkında olmamız, gerçek arkadaşlar olarak başkalarına duygudaşlık göstermemize ve ihtiyaçları konusunda uyanık olmamıza yardımcı olacak.
Ý thức được điều này sẽ giúp chúng ta, với tư cách những người bạn thật, nhạy cảm và đáp ứng nhu cầu người khác.
Duygularını kontrol etmene yardım edebilecek başka bir yol da kendine makul, gerçekçi hedefler koyman ve sınırlarının farkında olmandır.
Một cách khác để kiềm chế cảm xúc là chấp nhận giới hạn của mình và đề ra những mục tiêu thực tế, vừa sức.
O, ihmalkâr kâhinlerin hatalarını çekinmeden açığa vurdu ve kavmin ruhi durumunun farkında olmasını sağladı.
Ông thẳng thắn phô trương lỗi lầm của các thầy tế lễ cẩu thả, và ông giúp dân sự ý thức được thực trạng thiêng liêng của họ.
Muhtemelen cemaatinizde farkında olmadan yardım ettiğiniz kardeşler olmuştur. Ayrıca sahanızdaki insanlar sizin harcadığınız çabalar sayesinde hakikati duydular.
Rất có thể bạn có ảnh hưởng tốt đến một số anh chị trong hội thánh, và nhờ nỗ lực của bạn mà nhiều người trong khu vực biết về sự thật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farkında olmadan trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.