färg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ färg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ färg trong Tiếng Thụy Điển.
Từ färg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là màu, màu sắc, nước sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ färg
màunoun (En egenskap hos föremål som är resultatet av det ljus de reflekterar, sänder vidare eller ut så länge som detta ljus orsakar en visuell upplevelse som är beroende av dess våglängd.) Vi ser den gröna fuktiga färgen omge oss. Chúng ta thấy màu lá xanh ẩm ướt chung quanh. |
màu sắcnoun (visuell uppfattning av ljus) Mary är en vetenskapsman och hennes specialitet är färg. Mary là một khoa học gia, và chủ đề chuyên môn của cô ấy là màu sắc. |
nước sơnnoun Ju äldre de blir, desto mer färg behöver de. Càng già thì họ càng cần nhiều nước sơn hơn. |
Xem thêm ví dụ
Är det något med detaljerna eller färgerna? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Förutom färgen. Ngoại trừ màu của vết ban. |
" Skrivarvänligt läge " Om den här kryssrutan är markerad, blir utskriften av HTML-dokumentet bara svartvit, och all färgad bakgrund konverteras till vit. Utskriften blir snabbare och använder mindre bläck eller toner. Om kryssrutan inte är markerad, sker utskriften av HTML-dokumentet med originalfärgerna som du ser i programmet. Det kan orsaka områden med färg över hela sidan (eller gråskala om du använder en svartvit skrivare). Utskriften kan ta längre tid och använder definitivt mycket mer bläck eller toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Med den här knappen kan du hämta färgen från originalbilden som används för att ställa in utjämningskurvpunkten dager för kanalerna röd, grön, blå och ljusstyrka Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
Linux färger Bàn giao tiếp Linux |
Jag gjorde inte så mycket åtanke när han fick mig att ge upp en av mina nya kostymer, eftersom, Jeeves är omdöme om färger är ljud. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Be en familjemedlem försöka separera de två färgerna. Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra. |
Den åttaarmade jättebläckfisken kan, precis som den tioarmade, kamouflera sig genom att byta färg, använda jetdrift för att förflytta sig i vattnet och undkomma fara genom att spruta ut ett tjockt bläckmoln. Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
Den kostar 35% mer än vanlig färg för Dutch Boy gjorde en burk som folk pratar om, för att den är anmärkningsvärd. Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
Hon färgar sitt hår rött! Cô ta nhuộc tóc đỏ. |
Vi ska se färger, Jack. Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack. |
Fast färgen är okej. Màu thì cũng ổn. |
Ta till exempel världens färger. Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới. |
Jag hörde om hur färgerna i vissa kläder, eller processen att göra produkterna, var skadligt för människorna och planeten, så jag började göra min egen forskning, och jag upptäckte att även efter att färgningen slutförts, finns det avfallsproblem med negativ inverkan på miljön. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Så snart den tilliten var uppbyggd ville alla vara med på vårt maraton för att visa världen Libanons sanna färger och det Libanesiska folket och deras önskan att leva i fred och harmoni. Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp |
Få rätt på färgen också. Và làm cho đúng màu sắc. |
De flesta haitier tycker mycket om färger. Đa số người Haiti yêu màu sắc. |
Hur Gud skapar sina färger har jag inte svar på... men jag följer honom med hjälp av kemikalier. Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học. |
BeDuhn påpekar att den stora allmänheten och många bibelkännare tar för givet att skillnaderna i New World Translation beror på att återgivningen är färgad av översättarnas trosuppfattningar. Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch. |
Vem hon var, hur vi träffades färgen på hennes ögon och hennes näsas form. Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của cô ấy. |
Bröder och systrar, hösten kommer till Klippiga bergen med löv i härliga färger, som från att ha varit gröna går över i flammande orange, rött och gult. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Ser ut som en hund som satt sig i färg och torkat arslet över hela stället. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Det är bara i en flamingo som bandmasken kan reproducera sig, så för att komma dit, manipulerar de sina kräftvärdar till att bilda dessa iögonfallande färgade svärmar som är lättare för flamingon att upptäcka och att sluka, och det är hemligheten bakom Artemia-svärmarna. Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. |
Oavsett färgen på vår hud, formen på våra ögon eller språket vi talar, så är vi alla Guds söner och döttrar och vi måste räcka varandra handen i kärlek och omtanke. Bất luận màu da, hình thù của mắt, ngôn ngữ chúng ta nói, thì chúng ta cũng đều là các con trai và con gái của Thượng Đế và phải tìm đến với nhau trong tình yêu thương và mối quan tâm. |
Färgarna blandade sedan körtlarna med salt och lät dem ligga ute i solen i tre dagar. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ färg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.