evliyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evliyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evliyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ evliyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tôi đã lập gia-đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evliyim
tôi đã lập gia-đìnhPhrase |
Xem thêm ví dụ
Evli olmadığından şöyle dedi: “Bu nasıl olacak? Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Halen evli olduğumuzu söylemediğine inanamıyorum! Không thể tin được cậu không nói với tớ rằng chúng ta vẫn cưới nhau! |
Evliler, ama aslında hak etmediği biriyle evli. Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy. |
İsa evli kadınlara nasıl örnek olmuştur? Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ? |
13 Evli bir çift bir iş arkadaşlarına rastlantıda şahitlikte bulundu. 13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp. |
" Ben evli oldum ne kadar biliyor musunuz? " dedi. " Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói. |
Ádám 1952’de 29 yaşındayken –o sırada evli ve iki çocukluydu– zorunlu hizmete gitmeyi bir kez daha reddettiği için tutuklandı ve suçlu bulundu. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
3 Düğün ziyafeti yeni evlilerin, akrabalarının ve dostlarının sevinç içinde oldukları bir zamandır. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
(Eyub 1:10; 42:12) İsa’nın takipçisi olan evli erkek ve kadınlar için ne şahane bir örnek! (Gióp 1:10; 42:12) Gióp đã để lại một gương mẫu thật tốt lành biết bao cho các tín đồ Đấng Christ đã kết hôn, cả nam lẫn nữ! |
Örneğin, bir cemaatte, tayin edilmiş ihtiyarlar, evli bir genç kadına dünyevi bir erkekle arkadaşlık yapmaması yolunda nazik fakat kesin bir nasihat vermeyi zorunlu gördüler. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Ayrıca evliyse, I. Petrus 3:1-5’teki öğüdü tutmağa gayret eder. Và nếu đã lập gia đình nàng gắng sức làm theo lời khuyên mà sứ đồ đã nói trong I Phi-e-rơ 3:1-5. |
Evli çiftler Tanrı’ya ve birbirlerine hizmet etmek ve birbirlerini sevmek, birbirlerine ve Tanrı’ya olan antlaşmalarını tam bir vefa ile tutmak yoluyla bağlanırlar.” Các cặp vợ chồng kết hợp với Thượng Đế và với nhau bằng cách phục vụ và yêu thương nhau và bằng cách tuân giữ các giao ước trong việc hoàn toàn chung thủy đối với nhau và đối với Thượng Đế. |
Evli bir ihtiyar ‘suçsuz, tek kadın kocası, iman eden olmalı ve çocukları hakkında edepsizlik ve nizamsızlık yüzünden şikâyet olmamalıdır’. Một trưởng lão có gia đình phải “không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”. |
Evli misin? Anh đã cưới vợ? |
9. (a) Evli olmadıkları halde cinsel ilişkide bulunan insanlar hakkında Tanrı’nın görüşü nedir? 9. a) Đức Chúa Trời có quan điểm nào về việc giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng? |
Adam evli. Nhưng thầy có vợ rồi. |
Aslında, ikimiz evli sayılmayız. Ờ, cô và tôi chưa thực sự kết hôn mà. |
Evli olmadığınız için işinizi kolaylaştırmaya çalışıyor. Ông ta nói bởi vì các bạn không cưới nhau, con trai của ông ta muốn cầu hôn cô. |
Bu gerçek, şimdiki düşünme tarzınızı derinden etkilemeli ve evli biri gibi davranmalısınız. Sự kiện này giờ đây nên ảnh hưởng sâu xa đến cách bạn suy nghĩ và hành động như là người đã có mái ấm gia đình. |
8 Yeni evlilerin yaptığı bir şey Kutsal Yazılara aykırı olmamakla birlikte ana-babalarının onlar için en iyisi olacağını düşündüklerine uymuyorsa ne olacak? 8 Còn những cặp mới lấy nhau, dù không làm điều gì trái với Kinh-thánh, nhưng không làm điều cha mẹ nghĩ là tốt nhất thì sao? |
Evliymiş. Hắn ta đã kết hôn. |
Tıpkı evli profesörünle yaşadığın ilişkiyi söylememen gibi. Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư. |
Birçok evli insan, kendilerine ne olduğunu anlamadan bu tür tuzaklara düşüyor. Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết. |
Üç yıldır evli, ama hala aşk mektupları takas? Bạn đã kết hôn trong ba năm, nhưng bạn vẫn trao đổi thư tình? |
Sonra aynı yıl Valparaíso’dan evli bir çift oraya taşındı ve ilgi gösterenlerle Mukaddes Kitap tetkikleri idare etmeye başladılar. Sau đó, cùng năm ấy, một cặp vợ chồng từ thành phố Valparaiso dọn đến, và họ hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh với những người chú ý. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evliyim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.