etkilenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etkilenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etkilenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ etkilenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cảm động, xúc động, cảm hứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etkilenmek
cảm động
|
xúc động
|
cảm hứng
|
Xem thêm ví dụ
Bugün dünyada kadın erkek ayrımcılığı çok yaygın olsa da biz bundan kesinlikle etkilenmek istemiyoruz. Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
Ancak sonuçta, bu cennetimsi yerler bile, insanlardan etkilenmekte. nhưng vẫn bị ảnh hưởng mạnh bởi con người |
22 Yehova’nın şaşılacak işlerini derin düşünmekteki amacımız sadece hayranlığa kapılıp daha fazla etkilenmek midir? 22 Phải chăng mục đích suy ngẫm các việc diệu kỳ của Đức Giê-hô-va chỉ cốt để thán phục, kính sợ hoặc sững sờ về những điều ấy? |
Yehova’nın engin gücü ve yeteneğinden sadece etkilenmekle mi kalmalıyız? Có phải chỉ thán phục quyền năng và khả năng lớn lao của Ngài thôi sao? |
18 Yehova’nın ‘insan olan hediyeleri’ sağlamasının dördüncü nedeni, bizi “insanların aldatıcılığı ile, kurnazlık ile, dalâlet hilelerine göre, öğretişin her yeli ile” etkilenmekten korumaktır. 18 Thứ tư, Đức Giê-hô-va ban cho “món quà dưới hình thức người” để che chở chúng ta khỏi ảnh hưởng bởi “mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”. |
Bizler de kendi sessiz dilimizden, düşüncelerimizden duygularımızdan ve fizyolojimizden etkilenmekteyiz. Chúng ta cũng bị ảnh hưởng bởi ngôn ngữ của bản thân mình, suy nghĩ, cảm xúc và sinh lý của bản thân. |
İnsanların etraflarındaki şeyler hakkındaki düşünceleri ve renk, miktar, yer, yön gibi kavramları tarif etme tarzları konuştukları dilden etkilenmektedir. Các ngôn ngữ ảnh hưởng đến cách người ta suy nghĩ và miêu tả về thế giới xung quanh—màu sắc, số lượng, vị trí, phương hướng. |
İlk olarak, Batı uygarlığında halen hüküm süren bunalım (aile, ordu, kilise gibi kuruluşları şiddetle etkilenmektedir) elverişli bir yetişme ortamı sağlar . . . . Trước hết, hoàn-cảnh khủng-hoảng của nền văn-hóa Tây-phương (sự không công nhận tất cả những chế-độ thiết-lập như gia-đình, học-đường, quân-đội, các nhà thờ) đã cung-cấp cho các giáo-phái đó một cơ-hội rất thuận-tiện... |
5 Yaşamımız, aileleri bölen uyuşmazlıklardan her gün etkilenmektedir. 5 Đời sống hàng ngày của chúng ta chịu ảnh hưởng của các cuộc tranh chấp gây chia rẽ giữa gia đình nhân loại. |
Bugünün dünyasından etkilenmek istemiyoruz. Chúng ta không muốn theo xu hướng của thế gian ngày nay. |
Bugün birçok din Mukaddes Kitabın yolunu izlediğini söylediği halde, insan felsefe ve geleneklerinden büyük ölçüde etkilenmektedir. Nhiều tôn giáo ngày nay, tuy nhận là theo Kinh-thánh, nhưng lại chịu ảnh hưởng phần lớn của triết lý và truyền thống loài người. |
Yunanca bir fiilden (embrimaomai) gelen ve “içi burkuldu” olarak tercüme edilen sözcük, acı veya derinden etkilenmek anlamına gelir. Động từ Hy Lạp (em·bri·maʹo·mai) được dịch là “vô cùng đau xót” cũng có thể dịch là “kêu rên”. |
‘Herkes yapıyor, öyleyse doğrudur’ gibi yanlış bir muhakemeden etkilenmekten sakının. Hãy cẩn thận đừng để lý luận sai lầm này ảnh hưởng mình: ‘Ai cũng làm vậy cả, cho nên làm thế cũng không sao’. |
Dünya çapında bir milyar insan, yani neredeyse Amerika kıtasının nüfusu kadar kişi aşırı yoksulluktan etkilenmektedir. Hiện nay, một tỉ người đang rơi vào tình trạng này, tương đương với dân số toàn châu Mỹ. |
(I. Petrus 3:4) Tanrı ‘insanın yüzüne bakmaz.’ O’nu örnek alarak, evleneceğimiz kişinin dış görünüşünden gereksiz yere etkilenmekten sakınmalıyız.—I. Samuel 16:7. Đức Chúa Trời chẳng “xem về bộ-dạng và hình-vóc” của con người, và noi gương Ngài chúng ta sẽ có lợi, không để cho nhan sắc bên ngoài của người hôn phối tương lai chi phối chúng ta quá đáng (I Sa-mu-ên 16:7). |
Ve yine, dediğim gibi, hayatım objelerden, ve onların anlattığı hikayelerden etkilenmekteydi ve ayrıca kendim için yapıyor, elde ediyor, onlara hayran oluyor ve kendimi onlara kaptırıyordum. Như tôi đã nói, cuộc đời tôi đã bị ám ảnh bởi những vật thể và các câu chuyện liên quan và tôi phải tạo ra chúng và sở hữu chúng trân trọng và đi sâu vào chúng |
Çünkü biliyor ki, bilgiyi uygulama, üretme veya kullanma şeklimiz sosyal ve idari iklimden etkilenmektedir. Ki, komünizm bize ne söylüyor bu konuda? Chỉ vì nó thể hiện ra cách chúng ta áp dụng, tạo ra và sử dụng kiến thức bị ảnh hưởng bởi xã hội và thể chế Điều gì đã dạy chúng ta ở Chế độ Cộng Sản? |
(Vahiy 6:3-8) Yehova’nın kavmi de çevresindeki olumsuz durumlardan etkilenmektedir. Dân sự của Đức Giê-hô-va cũng chịu ảnh hưởng của tình hình chung quanh họ. |
Yerküre bilimcileri olarak düşündüğümüz şey, türler, iklim değişikliği ile birlikte iklim değişikliğinden en az etkilenmek için doğu Brezilya'dan, batıya doğru And Dağları'nın tepelerine göç etmek zorunda kalacaklar. Vậy nên những gì chúng ta nghĩ, với tư cách là người tìm hiểu Trái Đất, đó là các giống òoài đang phải di cư do khí hậu thay đổi từ phía đông Brazil thẳng đến phía tây vào dãy Andes và lên trên các ngọn núi để hạn chế ảnh hưởng của biến đổi khí hậu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etkilenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.