et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thịt, Thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ et
thịtnoun (Hayvanların (genelde memelilerin) yenebilir kasları.) Bu eti yememelisin. Kötü kokuyor. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. |
Thịt
Bu eti yememelisin. Kötü kokuyor. Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. |
Xem thêm ví dụ
Böylece uygunsuz şekilde, hatta korkakça hareket etmiş olmadı mı?’ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
Gilead Okulu, mezunların sadık hizmetkâr sınıfını daha çok takdir etmesine yardım etti. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Belediye başkanları dünyayı yönetseydi dediğimde, bu söz ilk defa aklıma geldiğinde, fark ettim ki, aslında bunu yapıyorlar. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Tamam, dosdoğru devam et. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Bununla birlikte Kutsal Kitabı dikkatle incelemem, öncelikle Yehova Tanrı’yla yakın bir dostluk geliştirmeme yardım etti. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Başkalarına kendimizden verdiğimizde, sadece onlara yardım etmiş olmayız, kendi yüklerimizi daha kolay taşınır kılan bir mutluluk ve doyum da tadarız.—Resullerin İşleri 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Nibiru'daki Kaptan'ın Seyir Defteri'nde bu şekilde tarif etmişsin. Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
Merhametle onlara sevindirici haber öğretildi, tövbe ettiler ve İsa Mesih’in Kefareti sayesinde ruhsal olarak Şeytan’ın ayartmalarından daha güçlü oldular. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
13 Çevre ibadetinde bir konuşma dinledikten sonra bir birader ve onun ikiz kız kardeşi, altı yıldır müşareket kesilmiş olan ve başka bir yerde yaşayan anneleriyle ilişkilerinde ayarlamalar yapmaları gerektiğini fark ettiler. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Teknik olarak, ayrıca birkaç gün önce size ateş de ettim. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Devam et. Nói tiếp đi. |
Daha sonraki yüzyıllarda İsrail kavmi, birçok kral da dahil Tanrı’nın uyarılarını göz ardı etti. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Devam et. Anh nói tiếp đi. |
Burada da Sharmeen, bir TEDx hareketi organize etti. Sharmeen thực sự ở đây. |
Kanunu da mı terk ettin? Con quên quy tắc rồi sao? |
Her yerde olduğunu mu fark ettin? Anh hiểu ra nó đang ở'quanh ta'? |
Ne yazık ki bu sahte anlatı devam etti ve bugün Nijerya'da Chibok kızlarının aslında hiç kaçırılmadığına hâlâ inanan insanlar var. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
10 Kopenhag’da (Danimarka) müjdecilerden oluşan küçük bir grup tren istasyonları civarındaki yollarda şahitlik etti. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
Pavlus şunları yazdı: “Herkes kendi işini temyiz etsin, ve o zaman başkası için değil, ancak kendisi için övünmesi olur.”—Galatyalılar 6:4. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Yerli birkaç Şahit 1970’lerde ellerinden geldiğince vaaz etmeye ve biraraya gelmeye devam etti. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
Babam sıkıntıIı bir dönemde rüştünü ispat etmiş. tỉ võ với các sư huynh đệ. |
Biz, Tanrı’nın bu amaçla bize emanet etmiş olduğu iyi haberi onlara bildirinceye dek kendimizi diğer insanlara borçlu hissediyoruz.—Romalılar 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
Bu eğitim onların incil vaizleri, çobanlar ve öğretmenler olarak gelişmesine nasıl yardım etti? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
Mannerheim ve Savunma Bakanı Walden, benimle aynı fikri kabul etti ve Alman tekliflerini reddettiler. Mannerheim và bộ trưởng quốc phòng Waden đồng ý với tôi và từ chối yêu cầu của người Đức. |
" İlk önce gerçekler var, " Sayın Sandy Wadgers ısrar etti. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.