elbette trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elbette trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elbette trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ elbette trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tất nhiên, chắc chắn, chứ, đương nhiên, dĩ nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elbette
tất nhiên(assuredly) |
chắc chắn(assuredly) |
chứ(certainly) |
đương nhiên(sure) |
dĩ nhiên(sure enough) |
Xem thêm ví dụ
Elbette. Tất nhiên rồi. |
Elbette. Dĩ nhiên. |
Elbette ki saf değilim. Tôi không hề ngờ nghệch đâu. |
Elbette kullandığımız bir çok teknolojinin de bununla ilgisi var. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
(Süleymanın Meselleri 22:29) Elbette, “sıradan olan adamlar” için çalışmanın hiçbir şekilde alçaltıcı bir yönü yoktur. Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW). |
Yine de, ben emin değildim elbette, ben, bir an için odayı terk cesaret asla o gelebilir ve böyle iyi bir kütük, ve çok iyi bana uygun, I kaybı riski olmaz. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Ve onlar: aya sinekkaydı traşla başla, harika bir bıyığa sahip ol - sakal değil, keçi sakalı değil, bir bıyık - kasımın 30 günü için ve ayın sonunda bir araya gelmeye ve bıyık temalı bir partiye sahip olmaya, en iyi ve elbette en kötü bıyığı ödüllendirmeye karar verdik. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Ve elbette Dr. Watson'ı da. Ồ, và Bác sĩ Watson, tất nhiên rồi. |
“Bir nefsi müdafaaydı elbet ama yine de araştırma yapmalıyım.” “Dĩ nhiên đó rõ ràng là trường hợp tự vệ, nhưng tôi sẽ phải đến văn phòng và tìm kiếm....” |
Elbette. Chắc chắn rồi. |
Elbette değil. Chắc là không chứ. |
Elbette daha iyi bir yol var! Tất nhiên là có cách tốt hơn! |
Elbette, eğer ev sahibinin soruları varsa, cevaplamak için vakit ayırın. Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn. |
Elbette Petrus İsa’nın kendisine gerçek anlamda Şeytan demediğini biliyordu. Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen. |
Elbette değil, John. Tất nhiên là không an toàn rồi John. |
Dileyeceksiniz elbet. Và ông nên vậy. |
Elbette. Tất nhiên. |
" Elbette, " yabancıya kesinlikle- ama, bir kural olarak, ben yalnız kalmak istiyorum " dedi ve rahatsız. " Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn. |
Elbette, Majesteleri. Tất nhiên, thưa Nữ hoàng. |
Elbette var. Tất nhiên rồi. |
Elbette, ince bone china daki kemik porselene kısmi şeffaflık ve aynı zamanda sağlamlılığını vermektedir bu güzel şekilleri yapabilmek için, bu geyik gibi. Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elbette trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.