el yapımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ el yapımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ el yapımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ el yapımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm bằng tay, thủ công, bằng tay, 手工. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ el yapımı
làm bằng tay(handmade) |
thủ công(handmade) |
bằng tay(by hand) |
手工(handmade) |
Xem thêm ví dụ
Tek kardeşin, Naji, dokuz ay önce el yapımı patlayıcı tarafından öldürüldü. Anh trai duy nhất của ông, Naji, đã bị giết chết chín tháng trước bởi bom bên vệ đường. |
Tüm Çin'deki paha biçilemez el yapımı kung fu işlerinin evi. Ngôi nhà của những bảo vật võ hiệp vô giá bậc nhất Thần Châu! |
Um, el yapımı kalpleri asıyorum. Um, treo mấy trái tim em tự làm. |
Aslında römorkların kendileri el yapımıdır. Các toa xe thực ra được xây dựng bằng tay. |
El yapımı bir bomba aracının altına yerleştirildi. Một thiết bị nổ được gắn dưới xe của cô bất kì chuyển động nào của xe sẽ khiến nó phát nổ. |
El yapımı, muhteşem. Guncrafter... thật tuyệt vời. |
Bu çok eski bir el yapımı eser gibi duruyor. Đây trông như một lưỡi dao mới coóng đặt trong phần cán cũ kỹ. |
Bunu kendi bildiğim şekilde inşa edemiyordum, çünkü el yapımı düğümler kasırgalara dayanıklı olmayacaktı. Tôi không thể xây dựng nó theo cách mà tôi đã biết bởi vì những chiếc nút thắt hình hoa bó không thể chống chịu lại được gió bão. |
Gaziler, Amerika'da örneğin el yapımı patlayıcı ile karşılaşma ihtimallerini sistematik olarak hesaplayabilmek için eğitilirler. Chúng tôi tập cho các cựu chiến binh để lý trí họ mạnh mẽ, để tính toán một cách hệ thống xác suất thống kê thực sự của các cuộc đụng độ, một IED ở Mỹ trong thời bình. |
Ayakkabıları el yapımıydı ama çok giyilmekten aşınmıştı. Và giày của anh ta làm bằng tay, nhưng mòn quá rồi. |
Bunun gibi el yapımı sinekler de. Những con ruồi mồi làm thủ công như thế này nữa. |
Çok geçmeden, el yapımı tahta bir preste, şekerkamışı ezen genç bir çiftle karşılaşıyoruz. Chẳng bao lâu sau đó, chúng tôi gặp một cặp vợ chồng trẻ đang bận rộn ép nước mía với máy ép bằng gỗ làm tại địa phương. |
O arabayı en başından itibaren ellerimle yaptım ben. Con tự tay lắp ráp cái xe này. |
Şarbon, risin, gıda zehirlenmesi, C-4, el yapımı bombalar, Anthrax, chuyên chế thuốc nổ, đánh bom? |
“Bütün bunları benim elim yaptı” “Mọi sự nầy đều bởi tay ta làm ra” |
Bunu standard üretim teknikleriyle oluşturamazsınız, el yapımı olarak deneseniz bile. Nếu ta xắt lát sản phẩm này, bạn có thể thấy nó có một số các rãnh làm mát, nghĩa là đó là một sản phẩm có hiệu quả hơn. |
Hepimizi aynı El yaptı ve hepimiz aynı Ruha sahibiz. Chúng ta đều cùng do một bàn tay tạo ra và có cùng một linh hồn. |
El yapımı giyotinle işlenmiş bir cinayet mi? Giết người kiểu chặt đầu thế này à? |
El yapımı, değil mi? Làm bằng tay hả? |
Bunu standard üretim teknikleriyle oluşturamazsınız, el yapımı olarak deneseniz bile. Bạn không thể tạo ra nó với công nghệ sản xuất cơ bản thậm chí nếu thử tự làm nó bằng tay |
Bu çok yetenekli Amerikan sanatçısı Tomas Vu'nun el yapımı tahtası. Chiếc ván này được đích thân Tomas Vu, một nghệ sĩ người Mỹ rất tài năng, chế tác. |
Evet, çivilerini bira kutularından kendi ellerimle yaptım. Yeah, những đầu nhọn này được gộp lại từ những vỏ lon bia. |
Yapısal bağlatılar çelikle birleştirilse de birçok el yapımı, bambu dubeller kullandık. Những mối nối của tòa nhà được tăng cường thêm những chốt kim loại, nhưng chủ yếu vẫn là đinh tre vót tay. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ el yapımı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.