eğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nếu, hễ, nếo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eğer
nếuconjunction Eğer istemiyorsa Tom onun hakkında konuşmak zorunda değil. Tom không phải nói về điều đó nếu anh ta không muốn. |
hễconjunction Eğer seni ispiyonlarsa, asıl bu, onun için felaket olur. Hễ ba hoa là thành tai họa ngay, cho bà ta. |
nếoconjunction |
Xem thêm ví dụ
Eğer adamların zekiyse, kendi başlarının çaresine bakarlar. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
Eğer fakirseniz, sıtma olma ihtimaliniz oldukça yüksek. Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. |
Eğer bir tümör varsa, bu test bunu gösterecek. Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Eğer Lorenzo içeri götürürse. Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô. |
Eğer doğru kutuyu bulamıyorsam en yakın olanı seçiyorum. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Eğer bunu yaptıysanız Sayın Bickersteth şey, Jeeves, şüpheli olur şüpheli. beş yüz? " Ben, efendim değil fantezi. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Eğer ihtiyacın olan bir şey varsa, söyle. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Şimdi bu salondaki dinleyiciler arasındaki tek fark, bu özel ''eğer'''in ne olacağıdır. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Eğer eski dergilerimiz biriktiyse belki hizmet gözetmeni ya da başka bir ihtiyar onları dağıtmak üzere etkili yollar bulmamıza yardım edebilir. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
KDE' nin öntanımlı davranışı, farenin sol tuşuna tek tıklamakla simgeleri seçmek ve etkinleştirmektir. Bu davranış, web üzerinde çalışırken de karşılaşabileceğiniz bir yöntemdir. Eğer tek tıklama ile seçmek ve çift tıklama ile etkinleştirmek istiyorsanız bu seçeneği işaretleyin Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Yani, eğer patojen konağın sağlıklı ve aktif olmasına ihtiyaç duymazsa ve seleksiyon bu konakları kullanan patojenleri desteklerse, yarışmanın galipleri kendi üreme başarıları için konaklarını sömüren organizmalar olacaktır. Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. |
Tarihler 26:3, 4, 16; Süleymanın Meselleri 18:12; 19:20) Eğer biz de farkına varmadan, bizi suça düşürebilecek bazı yanlış adımlar atarsak ve gerekli öğüdü Tanrı’nın Sözünden alırsak, Baruk’un olgunluğunu, ruhi ayırt etme gücünü ve alçakgönüllülüğünü örnek alalım.—Galatyalılar 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
"Eğer onların fikirleri hakkında topyekün bir şey sylemek istersen şimdi bunu düşünmenin zamanı olabilir. "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
Eğer tasarrufu gelecekteki zevk karşılığında halihazırdaki acı olarak alırsak, sigara da bunun tam zıddı. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Ve eğer bir kısmını senin üzerine döküp saçacaksa bu iyi olmasının karşılığında ödeyeceği bir bedeldir sadece. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
Eğer yaşarsa... akrebin kanı daima damarlarında dolaşacak. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
Ödülü kızı bulduğumda ve eğer hala hayattaysa alacaksın. Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống. |
Eğer İstasyon Şefi olmasaydı ailelerin bütün nesilleri şu anda var olmayacaktı ve tabi ki bu arazi de olmasaydı. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
Eğer Ekvador Páramo'da iseniz, kobay adı verilen büyük bir kemirgen yersiniz. bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy. |
Eğer gerçekten tövbe ettiğimiz halde ciddi hatalarımızdan ötürü hâlâ büyük bir üzüntü duyuyorsak bu örnekler bizi teselli edecek. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
Asla bir insanın tüm ihtiyaçlarını karşılayamazsınız eğer işleri abartırsanız. Bạn biết đấy, bạn không thể giúp ai được hết, nếu bạn làm quá sức. |
Ve eğer ona taktığımız bu ismi duyarsa bizi öldürür. Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta. |
Eğer adamlarımı böyle azdırmaya devam ederseniz erkekliklerini gösterecekler. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
Eğer hastaneye uğrarsanız, doktorlardan biri size, kampta basit hastalıkların tedavi edildiği birkaç klinik olduğunu, acil ve ağır vakaların hastaneye sevk edildiğini söyleyebilir. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Eğer henüz çobanlık ziyareti yapılmamış olanlar varsa, ihtiyarlar nisan ayı bitmeden önce onları ziyaret etmek üzere bir düzenleme yapmalılar. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.