duman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ duman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sương mù, khói, Khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duman

sương mù

noun

Duman onların içindeki bir şeyi tetikledi.
Sương mù đã gây ra cái gì đó bên trong họ.

khói

noun

Hikmetli şekilde konan sınırlar, ilk yangın belirtisiyle alarm veren duman dedektörleri gibidir.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.

Khói

(khói xe)

Duman, etrafı görmeyi zorlaştırır ve yangınlardaki ölümlerin çoğu duman solumaktan kaynaklanır.
Khói có thể khiến bạn khó nhìn thấy xung quanh. Hầu hết những nạn nhân tử vong là do bị ngạt khói.

Xem thêm ví dụ

Ciğerlerinin durumu daha iyi ve zamanla daha da iyi olacak, çünkü aynı dumanda yemek pişirmiyor.
Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa.
Fakat sonra, ileriye baktım, çiftlik evinden dumanların geldiğini gördüm ve orada kim yaşıyor olabilir diye düşündüm.
Nhưng sau đó, tôi nhìn vào khoảng xa, và tôi thấy khói bốc ra từ một ngôi nhà trong trang trại, và tôi nghĩ, ai có thể sống ở đây chứ?
Büyük kalamar gibi dev ahtapot da renk değiştirerek kendini kamufle eder, suda ilerlemek için jet itişini kullanır ve tehlikelerden kaçmak için mürekkep fışkırtarak arkasında yoğun bir duman perdesi bırakır.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Bugünlerde Isengard'dan sürekli duman yükseliyor.
Lúc này, luôn luôn có khói... bốc lên từ lsengard.
Bu -- bilmiyorum CNN'de gördünüz mü -- Genç bir Kenya'lı çobana Kahramanlar Ödülü verdiler Kendi köyünde geceleri çalışamıyordu bütün köy çocukları gibi, çünkü kerosen lambası, dumana sahipti ve gözlere zarar veriyordu.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
Dumandaki asıl aktif bileşen, güçlü bağımlılık yaratan bir madde olan nikotindir.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
Hikmetli şekilde konan sınırlar, ilk yangın belirtisiyle alarm veren duman dedektörleri gibidir.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
“Bulut”, “duman” ve “parlak alev” ifadeleri, Yehova’nın Mısır’ı terk etmelerinden sonra İsrailoğulları’yla nasıl ilgilendiğini anımsatıyor.
Những từ “một đám mây”, “khói” và “một ngọn lửa” làm chúng ta nhớ lại việc Đức Giê-hô-va đã chăm sóc dân Y-sơ-ra-ên như thế nào sau khi họ rời xứ Ê-díp-tô.
Beyaz pirinç, üzerinde buram buram dumanı tütüyor.
Cơm trắng với.
Gece gündüz durmadan bu yolda tozu dumana katarak bir aşağı bir yukarı gider... yarış yapacak birini arardı.
Vẫn thường gầm rú trên con đường này suốt ngày, suốt đêm tìm ai đó để đua.
Dumanın yanındayım.
Con đang ở ngay chỗ hơi nước đây.
İki gün boyunca duman işaretlerini gördük.
Từ hai ngày qua và hôm nay chúng tôi đã thấy khói và nhiều dấu hiệu khả nghi.
Ateş olmayan yerden duman çıkmazmış.
Không có lửa làm sao có khói.
O günde, bolca ‘kan ve ateş ve duman buğusu’ vardı; güneş gündüzün şehrin karanlığını aydınlatmıyordu, ay ise, gecenin sakin, gümüşe benzer ışığını değil, dökülmüş olan kanı gösteriyordu.”
Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”.
Duman telefon kullanmaz.
Khói thì không gọi điện được.
Duman yakalamaya benziyor.
Nó như bắt người nghiện cai thuốc.
Bir şekilde, bu bebek şişe burunlu yunus dumanı temsil etmesi için sütü kullanma fikrini bulmuştu.
Bằng cách nào đó, chú cá heo mũi chai mới sinh này có ý nghĩ sử dụng sữa để tượng trưng cho làn khói.
Duman onların içindeki bir şeyi tetikledi.
Sương mù đã gây ra cái gì đó bên trong họ.
Dumanı gerçekten nasıl düşürebiliriz?
Làm sao chúng tôi dọn khói bây giờ?
Beyaz dumana bak.
Nhìn về hướng Đông.
Sabahları hep burun deliklerimiz dumandan kapkara olmuş şekilde kalkardık.
Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen vì đã thở hít khói.
Zhao dumanı takip edecektir, böylece ben aradan sıvışabilirim.
Zhao sẽ theo hướng khói và cháu sẽ dùng nó để đánh lạc hướng.
Duman olup kaçacağız.
Chèo như điên để tránh nó ra.
14 Ve şimdi okuyan anlasın; elinde Kutsal Yazılar bulunan onları araştırsın ve ateşle ve dumanla ve kasırgalarla ve hortumlarla ve yerde açılan yarıkların onları çekip yutmasıyla gelen bütün bu ölüm ve yıkımın ve bütün bu olanların birçok kutsal peygamberin ettiği peygamberlikleri yerine getirip getirmediğini bakıp görsün.
14 Và giờ đây, kẻ nào đọc thì hãy hiểu, kẻ nào có thánh thư thì hãy atìm tòi, để suy ngẫm và xét xem phải chăng tất cả những cái chết và những sự hủy diệt này gây ra bởi lửa, bởi khói, bởi bão tố, bởi cuồng phong, bởi đất bnứt ra đón nhận họ, và tất cả những điều này, không phải là sự ứng nghiệm của những lời tiên tri do nhiều thánh tiên tri đã nói ra.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.