doğurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doğurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doğurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ doğurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sinh, sinh sản, 生, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doğurmak

sinh

verb

Dün bir kız çocuğu doğurdu.
Cô ấy sinh bé gái hồi hôm qua.

sinh sản

verb

Aurora, doğurmak için tasarlanmıştı.
Aurora được thiết kế để sinh sản.

verb

sinh ra

verb

Tatlım, sen daha portakalda vitaminken kurt adamlar çocuk doğuruyordu.
Cưng ơi, người sói đã sinh con ở ngoài này từ khi cô sinh ra.

Xem thêm ví dụ

Çocuğumu doğurmak için bunları asla kullanmam, diye düşündüm.
Tôi nghĩ tôi sẽ không đời nào dùng những thứ này khi sinh con của mình.
Uruguay'da hamile kadınlar en iyi yiyecekleri almak ve daha sağlıklı bebekler doğurmak istiyorlar.
Phụ nữ mang thai ở Uruguay dùng tiền mua thực phẩm tốt hơn và sinh ra những em bé khỏe mạnh hơn.
Çocuğunu düşürmek veya ölü doğurmak birçok anneyi nasıl etkiler?
Sẩy thai và sinh ra thai chết lưu ảnh hưởng đến người mẹ ra sao?
Bunun harika tarafı, bu motorsiklet bu stilde yapılmış özellikle böyle bir his doğurmak için bu bir yeşil teknoloji ürünü ve size yararlı bir şey ve bu hafif ve herşeyiyle geleceğin bir parçası.
Và điều tuyệt vời là, chiếc mô tô đã được thiết kế theo cách này đặc biệt là để sinh ra một cảm giác nó là công nghệ xanh và nó tốt cho bạn nó nhẹ và nó là một phần của tương lai.
Ya bebeği doğurmak istiyorsa?
Nếu mà cô ấy muốn giữ em bé thì sao?
Bir bölgede bu kadar küçük kemiğin olması, deniz sürüngenlerinin doğurmak için güvenli sığlıklarda toplandıklarını gösteriyor.
Nhiều mẫu xương hoá thạch ở đây... cho thấy rằng loài bò sát tụ tập với nhau để sinh tồn.
Böylelikle araçlardaki verimlilik önümüzdeki 40 sene içerisinde petrol tasarrufunu iki katına çıkarabilecek yeni bir rekabetçi otomotiv stratejisini doğurmakla kalmayacak, sonrasında da elektriklenmeye para yetirilebilir hale getirerek kalan petrolün de yerini alacak.
Vậy sự tinh giản hình dáng xe mở ra một chiến lược cạnh tranh mới về xe hơi nó có thể tăng gấp đôi khả năng tiết kiệm trong 40 năm tới, nhưng nó cũng làm điện khí hóa trở nên không quá đắt, và nó thay thế phần còn lại của xăng dầu.
Sizin için çocuk doğurmak, kütük yuvarlamak kadar kolay bir iş.
Đối với cô, việc sinh đẻ sẽ dễ dàng như lăn một khúc gỗ.
Bebeği doğurmak için burası güzel bir yer.
Đây là một nơi tốt để sinh em bé.
“Kadında her şey muammadır ve kadındaki her şeyin de bir tek karşılığı vardır: Çocuk doğurmak!”
“Mọi sự nơi đàn bà là một bí hiểm và mọi sự nơi đàn bà chỉ có một giải đáp: ấy là sinh con”.
Örneğin annem buna doğurmaktır der.
Ví dụ nhé, mẹ tôi bảo đó là sinh con đẻ cái.
Ama bolluk dünyasını doğurmak için en büyük etki burada, burada.
Nhưng tác động lớn nhất là mang đến một thế giới của sự thừa thãi.
O, “ölü bir çocuk doğurmak bir anne için korkunç bir şeydir” diyor.
Chị nói: “Sinh ra thai chết lưu là điều kinh khủng đối với người mẹ”.
Çocuk doğurmak için en iyi yıllarımızda olmamıza rağmen bu yüzden liseyi bırakıyoruz işte.
Đây là lí do các bà mẹ tuổi teen bỏ học mặc dù bọn mình đang ở giai đoạn thuận lợi nhất để sinh con.
Yani acil bir durumda, mesela doğurmak üzere olan bir anne iseniz bir sağlık kuruluşuna gitmeniz imkansızdı.
Vì vậy nếu bạn trong tình trạng cấp cứu, hay bạn là một bà mẹ sắp sinh nở, thì hay quên đi chuyện đi đến trung tâm y tế.
Neden sezaryen ile doğurmak istemediğimi biliyorsun?
Anh biết vì sao em không muốn sinh mổ không?
Bilirsin, çocuk doğurmaktan bile daha acı verici olduğunu söylerler.
Bạn biết đấy, họ nói nó còn đau hơn đẽ.
Vahiy 12:1-17’ye göre, Tanrı’nın “kadını” çok önemli bir “zürriyet” –tek bir göksel oğul değil, gökte Mesihi Krallığı– doğurmakla büyük bir nimet gördü.
Theo Khải-huyền 12:1-17, “người nữ” của Đức Chúa Trời được phước lớn là sinh ra một “dòng-dõi” quan trọng nhất—không phải là một con thần linh duy nhất, nhưng là Nước Đấng Mê-si ở trên trời.
Bebek doğurmak biraz zordur.
Có em bé rất mệt mỏi
Aurora, doğurmak için tasarlanmıştı.
Aurora được thiết kế để sinh sản.
Evlenmeden çocuk doğurmak ölümcül bir günah.
Có một đứa con trước khi lập gia đình... là một tội lỗi chết người.
Ama bebeği doğurmak istiyorum.
Nhưng tôi muốn giữ đứa bé.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doğurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.