diş eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diş eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diş eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ diş eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lợi, nướu răng, Nướu, nướu, gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diş eti
lợi(gum) |
nướu răng(gum) |
Nướu
|
nướu(gum) |
gôm(gum) |
Xem thêm ví dụ
Tırtıklı dişleriyse et bıçağı kadar keskin. Và bộ răng có khía răng cưa nhọn như con dao cắt thịt. |
Kadının diş eti iltihabı ile demokrasimiz üzerinde tehdit oluşturduğundan şüpheliyim. Tôi không chắc là người phụ nữ này có thể đe dọa nền dân chủ của chúng ta chỉ vì bệnh viêm lợi. |
Bir köpeğin dişlerinin eti kemikten ayırması gibi, alaycı “mizah” da başkalarının haysiyetini yaralayabilir. Như răng chó có thể xé thịt ra khỏi xương, “chuyện tiếu lâm” châm biếm có thể lột đi phẩm giá của người khác. |
Kan ve diş eti mi? Máu và nướu ư? |
Başından itibaren katran -siyah, reçineli malzeme- dişleri ve diş etlerini kaplamaya başlıyor, diş minesine zarar veriyor ve sonunda çürüğe sebep oluyor. Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa. bắt đầu bao phủ răng và nướu, phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng. |
Slayt gösterisinde gördüm ki bu da bana, deneyimli bir dişçiye, kemik kaybı olduğunu anlattı üst çenenin sol tarafındaki diş eti çizgisinde. Tôi nhìn thấy trong bài thuyết trình, 1 bác sĩ nha khoa được đào tạo như tôi có thể thấy vài mẫu xương bị mất ở hàm nhai phía trên, bên trái. |
Temelde kemik ve mineden meydana gelen ve diş etinin değişik yerlerinden fırlayan bir şey cansızdır bu nedenle de ahlâki değerlere sahip olamaz. Đó là thứ đặc biệt của nha sĩ... hình thành từ nhiều lần kiểm tra các bệnh nhân... và tìm ra kết cả. |
Cliff, kadınlarda dikkat ettiği ilk şeyin dişler olduğunu söyledi. Ve sonrasında birbirimizin dişlerine iltifat ettik. Cliff nói điều đầu tiên anh chú ý ở phụ nữ là hàm răng. và chúng tôi khen răng của nhau. |
Tom Riddle'ın günlüğünü, bir basilisk dişiyle yok ettin, değil mi? Bồ đã phá quyển nhật ký của Tom Riddle bằng nanh con Tử Xà, phải không? |
Bloktaki söylentiye göre adamın tekini dişleriyle hadım etmiş. Huyền thoại quanh khu nhà nói rằng ả thiến gã nào đó bằng răng của mình. |
8 Bir şeye yaramayan balıkların, yani kötülerin, ateşli fırına atılacaklarına ve orada ağlayıp dişlerini gıcırdatacaklarına dikkat et. 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
Kurdumun dişlerini senin kızının etine, nasıl geçirdiğini anlattılar. Khi răng nanh chúng lóc từng miếng thịt tươi của con gái ngươi. |
Nişanlandığımızı yeni duymuş ve bana ücretsiz diş bakımı teklif etti. Và cô ấy vì anh và em đã kết hôn, nên cô ấy muốn khám răng miễn phí cho em. |
Onu teslim et Dişi Elf. Hãy bỏ cuộc đi, Cô ả người Tiên |
Sadece dişlerinin beyazlığını iltifat et. Chỉ cần khen răng ông ta trắng thôi. |
Örnekleri Mary Schweitzer'e verdik, ve o kemik dokusunun içinde bulunan meduller dokudan bu B-rex'in bir dişi olduğunu tespit etti. Chúng tôi gửi mẫu của nó tới Mary Schweitzer, và cô ấy có thể xác định B-rex là một con cái dựa vào mô tủy sống tìm thấy bên trong xương. |
" O kemikler vardı, at balinalar alıcı bir görünüm de bu ülkeyi ziyaret etti dişler için çok büyük değeri olan kralın bazı getirdi.... " Anh đến thăm đất nước này cũng với một cái nhìn bắt ngựa cá voi, có xương giá trị rất lớn cho răng của họ, trong đó ông đã mang một số nhà vua.... |
Manuel şunları diyor: “Anneannem bana dişi bir domuz hediye etti. Vì chưa biết viết nên một người bạn đã viết hộ em: “Bà ngoại em cho em một con heo nái. |
Çünkü diş anatomimiz aslında çiğ eti kemikerinden sıyırmak ya da lifli yaprakları saatlerce çiğnemek için tasarlanmamış. Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền. |
İkinci kitabın sonunda Harry, Ginny'yi kurtardı ve günlüğü Basilisk zehrine sahip dişi batırarak yok etti ve böylece onu (kitaplarda) yok edilen ilk Hortkuluk yaptı. Vào cuối tập 2, Harry đã cứu Ginny và hủy diệt quyển nhật ký bằng cách dùng chiếc nanh độc của con Tử Xà đâm vào những trang giấy, mà không hề biết đó là một Trường Sinh Linh Giá (hoặc Trường Sinh Linh Giá là gì). |
Bir yamyamı kafanızda canlandırın, insan derisine batan insan dişleri, ateşte kavrulan insan eti. Hãy hình dung một kẻ ăn thịt, răng người ấn sâu vào da người, thịt người treo trên đống lửa. |
Dişlerinizin arasında bir parça insan etiyle buraya geldiğinizde bir tür sessiz anlaşmaya vardık. Khi anh vào đây với miếng thịt người trên răng thì chúng ta đã ngầm thỏa thuận rồi. |
Ve umarım sizi diş taşının değeri hakkında... ...ikna etmişimdir. Và tôi mong rằng tôi đã thuyết phục các bạn về những giá trị của sỏi răng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diş eti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.