devam et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devam et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devam et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ devam et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếp diễn, làm tiếp, cứ, ở lại, kế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devam et

tiếp diễn

(continue)

làm tiếp

(continue)

cứ

(continue)

ở lại

(continue)

kế tục

(continue)

Xem thêm ví dụ

Tamam, dosdoğru devam et.
Tốt, giữ cho nó đi thẳng.
Devam et.
Nói tiếp đi.
Devam et.
Anh nói tiếp đi.
Yerli birkaç Şahit 1970’lerde ellerinden geldiğince vaaz etmeye ve biraraya gelmeye devam etti.
Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp.
sözünden çıkmadı: Ya da “sözünü dinlemeye devam etti; itaat etmeye devam etti.”
tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”.
Ve her yıl bunu yapmaya devam ettik.
Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm.
Mesih’in semavi tahtından yönettiği bu iş, günümüze kadar devam etmiş olup, şahsen sizi de etkilemektedir.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
Bakmaya devam et.
Nhìn đi
Bu tür zorluklara rağmen kardeşler Gökteki Krallığın iyi haberini şevkle vaaz etmeye devam ettiler.
Bất chấp những sự khó khăn như thế, các anh em tiếp tục hăng hái rao giảng tin mừng về Nước Trời.
3 Aden’deki isyana rağmen Yehova yarattığı insanlarla iletişim kurmaya devam etti.
3 Dù có cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục liên lạc với loài người.
Gemileri İspanya’nın güney kıyısı boyunca yol almaya devam etti ve en sonunda Tartessus isimli bölgeye geldiler.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Bundan yüzyıllar sonra Hıristiyan cemaati oluştuğunda, toplantılar hakiki tapınmanın önemli bir parçası olmaya devam etti.
Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng.
Devam et.
Tiếp tục đi.
Çarpışmalar devam etti.
Và các vụ va chạm vẫn tiếp diễn.
(b) Yılan’ın zürriyeti başka hangi düşmanlığı günümüze kadar göstermeye devam etti?
b) Dòng dõi Con Rắn tiếp tục tỏ sự thù nghịch nào cho đến ngày nay?
Perey, kendisinin element 87'nin tek kaşifi olduğu onaylanıncaya kadar Hulubei'in çalışmasını eleştirmeye devam etti.
Tuy nhiên, Perey vẫn tiếp tục phê phán công trình của Hulubei cho đến khi bà này được coi là người phát hiện duy nhất ra nguyên tố số 87 này.
Devam et.
Tiếp đi.
Evet, şüphelimiz kaldığı yerden devam etti.
Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ.
Zaman geçtikçe birbirlerine bu konuda akıl danışmaya devam ettiler ve nihayetinde kamyoneti satın almaya karar verdiler.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
Yağmur günlerce yağmaya devam etti ve tıpkı Yehova’nın söylemiş olduğu gibi sular yeryüzünü kapladı (Başlangıç 7:16-21).
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
Şimdi ilerlemeye devam et.
Thôi, con đi đi.
8 Yehova’nın Şahitleri artışla bereketlendi, çünkü ‘önce krallığı ve Tanrı’nın adaletini aramaya’ devam ettiler.
8 Nhân Chứng Giê-hô-va đã được ban phước bằng sự gia tăng vì đã tiếp tục “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”.
Devam et, oğlum, başka ne var?
Sao con trai, còn chuyện gì khác nữa không?
Su yükselmeye devam etti.
Nước vẫn tiếp tục dâng lên.
İsa’nın birinci yüzyıldaki takipçileri tam bir cesaretle vaaz etmeye nasıl devam ettiler?
Vì sao môn đồ thời ban đầu của Chúa Giê-su có thể tiếp tục “giảng đạo Đức Chúa Trời cách dạn-dĩ”?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devam et trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.