dazlak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dazlak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dazlak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dazlak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hói đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dazlak
hói đầu
|
Xem thêm ví dụ
O bir dazlak, değil mi? Hắn là gã trọc phải không? |
Şahsen tanıyan fazla kimse yok ama bir dazlak çetesinde muhbirim var. Nhưng tôi có nguồn tin, một tên giang hồ. |
Ardından, dazlaklar olarak adlandırılan grubun üyesi oldu ve karıştığı şiddet eylemleri kısa süre sonra başının polisle belaya girmesine yol açtı. * Cậu gia nhập nhóm thường được gọi là băng đầu trọc (skinhead). Chẳng bao lâu, thái độ hung hãn của cậu đưa cậu đến chỗ gặp rắc rối với cảnh sát. |
Yavaş ol dazlak! Sao mày không nghe hả, thằng trọc? |
ABD’deki modern skinhead (dazlak) grupları da, yıkıcı kültlerin kullandığı üye kazanma tekniklerinin aynısını kullanmaktadır. Các nhóm Skinhead ở Hoa Kỳ có khuynh hướng sử dụng các kỹ thuật tuyển dụng thành viên mới giống như những cuồng giáo hủy hoại. |
Dazlaklar mı? Mấy thằng đầu trọc. |
Baş dazlak demek daha doğru. Hắn còn hơn 1 gã trọc ấy chứ. |
Dazlaklara ya da özürlülere ayrıcalıklı mı davranıyorsun? Cậu kì thị người trọc đầu hay là xem thường người thiểu năng vậy? |
Almanya’nın kuzeydoğusundaki bir bar-restoranda, 1992 yılında 60 dazlak ve yaklaşık 35 punk’çı büyük bir kavgaya tutuştular. Vào năm 1992, 60 tên đầu trọc đụng độ với băng thuộc giới punk có khoảng 35 tên tại một nhà hàng và quán rượu ở đông bắc nước Đức. |
Evet öyle, Seni yaşlı dazlak. Đúng, đồ dê già. |
Bu dazlağa ne kadarı yeter ben karar veririm! Tao nói chỉ khi thằng khốn này cảm thấy đủ! |
Doğu Timor, Kosova, Liberya, Littleton, Saraybosna; neo-Naziler, dazlaklar, beyaz ırkın üstünlüğünü savunanlar; tüm bu sözcükler, yanmış evlerin, yeni kazılmış toplu mezarların ve ölü bedenlerin görüntüleriyle kolay kolay silinmeyecek şekilde zihinlerimize kazınmıştır. Những địa danh như Đông Timor, Kosovo, Liberia, Littleton và Sarajevo—cũng như những danh xưng tân Quốc Xã, băng đảng đầu trọc và sự ưu việt của người da trắng—còn hằn sâu trong tâm trí chúng ta cùng với những hình ảnh khó phai mờ của những đống tro tàn, những nấm mồ tập thể mới đào xong và thây chết nằm la liệt. |
DAZLAK KARTAL ĐẠI BÀNG ĐẦU TRẮNG |
Dazlaklar olarak adlandırılan şiddet yanlısı bir çeteye katıldım. Tôi gia nhập một băng nhóm bạo động gọi là “đầu trọc” (skinhead). |
Kanada’da beş dazlak, yaşlı bir Sih’i öldürdüğünde, “genellikle ırksal hoşgörüsüyle övülen bu ülkede dikkatler, bazılarının nefretten kaynaklanan suçların yeniden dirilişi olarak gördüğü bu olaya çekildi.” Khi năm tên đầu trọc sát hại một cụ già đạo Sikh ở Canada, sự việc này “nêu bật điều mà một số người xem là sự tái diễn của nạn tội ác thù ghét ở một nước thường được khen vì tinh thần bao dung trong vấn đề chủng tộc”. |
Biliyor musun, sana birşey söyleyeceğim dazlak olduğun zamanlarda ki görünüşünü seviyordum. Cậu biết ko, tớ phải thú nhận là tớ rất thích nhìn cậu khi cậu trọc đầu đấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dazlak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.