çekirdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çekirdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çekirdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çekirdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhân, hạt nhân, hạt nhân, nhân, nhân tế bào, Nhân hệ điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çekirdek
nhânnoun Meyveler ayrıca çekirdekleri, tohumları sayesinde bitkinin üremesinde yaşamsal rol oynarlar. Vì có mang hạt, trái rất quan trọng trong việc nhân giống cây. |
hạt nhânadjective noun Güçlü kuvvet, çekirdeği birarada tutan güçlü kuvvet, zayıflıyor. Lực mạnh, lực hạt nhân mạnh giúp các nhân dính với nhau, trở nên yếu đi. |
hạt nhân, nhânnoun |
nhân tế bàonoun Hücre çekirdeğinin ortalama çapı yaklaşık 5 mikrometredir. Còn nhân tế bào có đường kính trung bình khoảng 5 micromet. |
Nhân hệ điều hành
|
Xem thêm ví dụ
Diğer bir danışman eğitimden sonra bana demiş ti; "Biliyosunuz, ben köyümdeki ölülerden niçin hayatta kaldığımı bilmiyordum. fakat şimdi ben biliyorum ki bunun nedeni ben Afganistan'da barış içindeki yeni bir toplumun çekirdeğiyim." Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan." |
İş, DNA merdiveninin bir bölümünün çözüldüğü hücre çekirdeğinde başlar. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
Elefun bana mavi çekirdeğin yok edildiğini söylemişti! Elefun nói là lõi xanh đã bị phá huỷ. |
1794 ́te, Whitney halihazırda var olan makineleri alıp geliştirdi ve kendi adına makinenin patentini aldı. Çekirdekleri mekanik olarak tiftiğinden ayıran bir dizi koniden oluşmuş, sadece kolunu döndürmek gereken küçük bir makine. Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
İyi çekirdek hatıraların tümü Minnesota'da oluşmuştu. Tất cả những Ký Ức Cốt Lõi đều đã được tạo ra ở Minnesota |
Milletlerin, atom çekirdeğini savaş amacıyla kullanma yetenekleri, insanlığı, toplu halde yok etme noktasına getirmiştir. Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể. |
Çekirdeğin patlamasına ne kadar var? Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ? |
Bununla birlikte Ay çekirdeğinin küçük boyutu, bu hipotez için potansiyel bir engeldir. Tuy nhiên, kích thước nhỏ của lõi Mặt Trăng là một yếu tố cản trở tiềm tàng cho giả thuyết này. |
Ve bunun da cazibenin tüm anlamlarını birleştiren çekirdeğe erişmeye başladığını düşünüyorum. Và tôi nghĩ rằng nó bắt đầu có được những gì cốt lõi rằng kết hợp tất cả loại quyến rũ là. |
Yeni bir Firestorm üretebilmek için termal çekirdeğin ihtiyacı olan formül bu. Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm. |
Geminin çekirdeği dengesizleşiyor. Lõi con tàu đang mất ổn định |
İlkaçılış yapmak istediğiniz çekirdeğin etiketini (adını) giriniz Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động |
Damlacıkların oluşabilmesi için, toz ya da tuz tanecikleri gibi, her santimetre küp havanın içinde çekirdek vazifesi gören binlerce, yüzbinlerce mikroskobik katı cismin bulunması gerekir. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Resimde elektron mikroskobu ile çekilmiş polen çekirdeği görüyorsunuz. Đây là bức vi ảnh quét electron của 1 hạt phấn. |
Bir bilim ansiklopedisi şunları belirtiyor: “Bulutlardaki su damlacıklarının -40°C dolaylarında donmasını başlatmak için gereken buz çekirdeğinin yapısı ve kökeni henüz tam olarak anlaşılmamıştır.”—Mezmur 147:16, 17; İşaya 55:9, 10. Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10. |
Eğer güneş çekirdeğinden topluiğne başı büyüklüğünde bir parçacığı alıp yeryüzüne getirebilseydiniz, bu minicik ısı kaynağının çevresindeki 140 kilometrelik alan içinde her şey mahvolurdu! Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn! |
Bu galaksinin çekirdeğinde milyarlarca yıldız var, bu yüzden çekirdek kısmı çok parlak. Có một tỉ ngôi sao ở lõi của giải ngân hà đó là tại sao nó sáng rực rỡ như vậy. |
Yıllar alan değişimler ise genellikle, Dünya'nın içerisindeki değişimlerden, özellikle de demir bakımından zengin çekirdeğindeki değişimlerden kaynaklanır. Thay đổi theo thang thời gian từ một năm trở lên chủ yếu phản ánh những thay đổi bên trong Trái Đất, đặc biệt là phần giàu lõi sắt. |
Önyükleme için gereken parolayı (eğer varsa) burada giriniz. Eğer yukarıda restricted işaretlenmişse, sadece ek parametreler için parola gereklidir. UYARI: Parola,/etc/lilo. conf dosyasında açık metin olarak tutulur. Yetkisiz kullanıcıların bu dosyayı okuyamadıklarından emin olmalısınız. Gene, burada normal/yönetici parolasını girmemelisiniz. Bu, önyükleme yapacağınız tüm Linux çekirdekleri için ortak ayarlama yapar. Eğer her çekirdek için ayrı ayarlamalar istiyorsanız, İşletim Sistemleri kısmına gidin ve oradan Ayrıntılar ı seçin Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Çekirdeğin gelgitlerle gerilmesi ve ısınması, hatta erimesi. Burada bazı sınırlar var. Sıcak bir çekirdekle sıvı bir okyanus arasında. Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông. |
Düşünün bir -- ve bu bizim üzerinde çalıştığımız şey -- bu bilgi haritasından mantığınız var, bilgisayar programlamanız var, grameriniz var, genetik biliminiz var, hepsi o çekirdekten geliyor, eğer bunu ve şunu bilirseniz, şimdi bir sonraki konsept için hazırsınız demektir. Vậy bạn có thể tưởng tưởng -- và đây là những gì chúng tôi đang làm -- đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo |
Diğer hücrelerden farklı olarak alyuvarların çekirdeği yoktur. Khác với các tế bào khác, hồng cầu không có nhân. |
Çekirdeği kim devre dışı bırakacak o zaman Raymond? Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond? |
Bu, bombanın çekirdeğini oluşturan uranyum ile hidrojenin küçücük bir kısmının enerjiye dönüştürülmesinin sonucuydu. Đó là kết quả của sự biến hóa từ một phần nhỏ chất u-ran và khinh khí chứa đựng trong quả bom ra thành năng lực. |
Çekirdekte 146 tepe aktör var ve bunlar kolektif olarak uluslararası şirketlerin değerlerinin %40'ını kontrol etme potansiyeline sahip. Chỉ có 146 người hàng đầu trong lõi, và họ cùng nhau có tiềm năng điều khiển chung 40% giá trị của TNCs. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çekirdek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.