çamaşırhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çamaşırhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çamaşırhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çamaşırhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phòng giặt là, tiệm giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çamaşırhane
phòng giặt là
|
tiệm giặt là
|
Xem thêm ví dụ
Çamaşırhaneme gideceğim ve sen de beni duyabiliyorsan söylersin. Tôi sẽ đi vào phòng giặt đồ, và cậu nói với tôi xem cậu có nghe thấy gì không nhé |
Çamaşırhanenin her yeri mahalledeki fırın gibi kokuyor! Cả phòng giặt mà mùi như tiệm làm bánh vậy. |
Bence Caroline'ın çamaşırhaneye gitmeyi bırakması ve senin bununla dalga geçmen gibi saçma sapan bir olay sonucu dilini koparmasıyla öleceksin. Tôi cá sẽ rất ngu ngốc bỗng một ngày cô ta không giặt là nữa, và nếu cô phàn nàn, thì cô ta sẽ cắt lưỡi cô. |
O çamaşırhanede çalıştığından makineler hakkında benim bildiğimden çok şey biliyordur diye düşündüm. Cô ấy làm việc trong phòng giặt. và tôi cho rằng cô ấy biết về máy móc ở đấy nhiều hơn tôi. |
Kütüphaneleri ve çamaşırhaneleri düşünün. Chỉ nghĩ về những những thư viện và hiệu giặt là tự động. |
Sen çamaşırhaneden, ben atölyedenim. Bà giặt, tôi sửa điện. |
Arkadaşsanız, çamaşırhanesini devralman hoşuna giderdi. À, nếu anh là bạn ông ấy, có lẽ ông ấy sẽ rất vui nếu anh kế thừa tiệm giặt này. |
Bu büro üç binadan oluşuyor. Binalarda yönetim ve tercüme departmanına ait bürolar, kalacak yerler, mutfak ve çamaşırhane bulunuyor. Có ba tòa nhà gồm văn phòng quản trị và dịch thuật cũng như khu cư trú, một nhà bếp và một phòng giặt. |
Annem aileyi geçindirmek için özel bir çamaşırhanede, ağır bir işte çok düşük ücretle çalışmaya başladı. Dù lương rất thấp, mẹ vẫn phải làm việc cực nhọc cho một tiệm giặt ủi tư nhân để nuôi gia đình. |
Yerden tavana kadar leke tutmayan seramikten döşenmiş 5 metreye 5 metre bir çamaşırhane istiyorum. Tôi yêu cầu một phòng giặt đồ 15x15 feet, gạch men chống vết bẩn từ sàn đến trần nhà |
Havlu, çamaşırhane, hizmetçi gibi ihtiyaçlarınız var mı? Vậy bây giờ anh có cần thêm khăn tắm, dịch vụ giặt là, người phục vụ phòng? |
Eğer biz çamaşırhanelerde el ilanları dağıtıyor olsaydık kaç kişiye ulaşabilirdik biliyor musunuz? Bạn có biết bao nhiêu người mà chúng tôi có được nếu chúng tôi đặt các tở bướm trong tiệm giặt quần áo? |
Zemin katından, çamaşırhaneye. Qua phòng giặt, ở tầng hầm. |
Ayrıca haftada bir kez çamaşırhanede çalışırdım. Mỗi tuần một lần tôi cũng phụ giặt giũ. |
Hayır, benim çamaşırhanem var. Không, tôi làm tiệm giặt. |
Bazıları mutfakta, yemek salonunda ya da çamaşırhanede hizmet eder. Những người khác làm việc trong nhà bếp, phòng ăn, hoặc phòng giặt ủi. |
Sadece ne tür bir insanın gece yarısında çamaşırhanede tanışmak istediğini çözmeye çalışıyorum. Tôi chỉ đang cố tìm hiểu loại người nào mà lại muốn gặp mặt trong một hiệu giặt vào giữa đêm thế này. |
Paul Çamaşırhane'ye de bak. Hiệu giặt tự động Paul. |
Çamaşırhanede çalışmak hoşuna gidiyor mu? Anh thích việc làm ở chỗ giặt là chứ? |
Çamaşırhane laboratuvarın hemen üstündeydi. Xưởng giặt là ở ngay phía trên phòng điều chế. |
Çamaşırhanede bozuk bir kurutma makinesi var. Có một cái máy sấy hỏng trong phòng giặt. |
Genel bir çamaşırhaneye gidelim. Chúng ta lên gặp tướng quân thôi. |
Çamaşırhanenin her yeri mahalledeki fırın gibi kokuyor! Cả phòng giặt mà mùi như tiệm làm bánh vậy |
Jersey plakalı bir çamaşırhane aracında. Nằm trên một chiếc xe giặt ủi với bản số bang Jersey. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çamaşırhane trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.