bu şekilde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bu şekilde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bu şekilde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bu şekilde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vậy, vân vân, thế nên, do đó, vậy nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bu şekilde

vậy

(so)

vân vân

(so)

thế nên

(so)

do đó

vậy nên

(so)

Xem thêm ví dụ

Nibiru'daki Kaptan'ın Seyir Defteri'nde bu şekilde tarif etmişsin.
Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình.
Hepimizin şu veya bu şekilde engelleri var.
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
Geçen yıl bu şekilde hayatını kaybedenlerin birçoğu belki de böyle bir kazanın başlarına hiç gelmeyeceğini düşünüyordu.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
Bu şekilde bana basit ama net bir mesaj göndermiş oldular.
Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ
Bu şekilde, hakikat ile yalancılık arasındaki savaş bitene dek dayanacağız.
Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu.
Bu şekilde intihar mı cinayet mi anlayacağız, öyle mi?
Và nó sẽ cho chúng ta biết đó là tự tử hay sát hại.
Bir şeyi bu şekilde söylediğinde genelde şaşırmam.
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
Yani bu şekilde eğer en kötü korkuları gerçekleşirse işleri hazır olacaktı.
Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng.
Bu şekilde tarım ekonomisinden endüstri ekonomisine geçtik.
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
Bu şekilde Büyük Çobanınızın kollarında kendinizi güvende hissedebilirsiniz.
Nếu có, bạn hãy tìm hiểu để biết cách đến gần Đức Giê-hô-va.
Henüz anlamıyorum ama bizi bu şekilde izliyormuş işte.
Tôi vẫn chưa hiểu thế nào, nhưng đó là cách cô ta theo dõi chúng ta.
(Tekvin 39:9). O ailesini memnun etmek düşüncesiyle bu şekilde tepki göstermiyordu; çünkü onlardan uzakta yaşıyordu.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
Alanların ve ekonomilerin bu şekilde katmanlaşması oldukça dikkat çekici ve ilginç.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
Bu şekilde ruhen ilerlemeye devam ediyorum.
Bằng cách này tôi tiếp tục tiến lên về mặt thiêng liêng.
Bu şekilde davrandığım için özür dilerim.
Con xin lỗi vì là người như thế này.
Hatta, bizler gibi, bu şekildeki ilişkiden memnundurlar.
Thật ra, như tất cả chúng ta họ cũng ca tụng mối quan hệ này .
Pavlus, dünyanın değerli saydığı şeyleri neden arkasında bıraktı ve bu şekilde neler kazandı?
Tại sao Phao-lô đã bỏ hết những sự đó ở đằng sau, và làm như vậy ông có lợi gì?
Bu şekilde görevlendirilmeyi büyük bir imtiyaz saydım.
Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi.
Parayı ülkeden çıkarmak için aynı bu şekilde kodlar kullanırdık.
Chúng sử dụng mật mã như thế để chuyển tiền ra nước ngoài.
He neyse, rakamlar bu şekilde gözler önüne serildi.
Dù sao thì, đây là cách những con số bị che dấu đi.
Eğer bunu bu şekilde kabul edersek, bu bir çok şeyi değiştiriyor.
Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác.
Fikirleri bu şekilde düşünürsek, genellikle teknolojileri düşünürüz.
Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ
Söylediği gibi yaptım ve bu şekilde bir Mukaddes Kitap tetkiki idare etmeyi öğrendim.
Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh.
Bu şekilde cemaatin birliğini korurlar ve Yehova’nın ruhunun rahatça işlemesine izin vermiş olurlar.—I. Selânikliler 5:23.
Qua cách này, họ duy trì sự hợp nhất của hội thánh đồng thời để cho thánh linh Đức Giê-hô-va được tự do hoạt động.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23.
Bu şekilde bir...
Thậm chí...

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bu şekilde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.