boncuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boncuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boncuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ boncuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuỗi hạt, tràng hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boncuk
chuỗi hạt
Crystal evdeki herkese boncuk kolyeler ve takılar yaptı. Crystal xâu chuỗi hạt và làm trang sức cho mọi người trong căn nhà |
tràng hạt
|
Xem thêm ví dụ
O bir boncuk Nó là tài khoản |
Bugün burada olduğun için sağol Nazar Boncuğu. Cám ơn cậu vì đã ở đây hôm nay, bùa may mắn. |
Boncuk sayarak veya bu tip işlerde çok zaman geçirdim. Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó. |
Birileri kancamı ele geçirdiyse bunu, o boncuk gözlü fırsatçı yapmıştır. Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. |
Bu, incik boncuğu kurtarmak için yanan bir evin içine dalmaya benzer. Bu çaba, alevler arasında yanıp kül olmaktan başka işe yaramaz. Điều này cũng giống như chạy vào trong nhà đang cháy để vớt vát đồ lặt vặt—để rồi bị lửa thiêu đốt. |
Boncuk mu? Hạt cườm? |
Pekala yiğitler, boncuk dizmeye geri dönelim. Thôi, các chiến binh, về nhà đan giỏ. |
Özür dilerim, bu arada bu benim annem, Londra'daki boncuk dükkanında. À, nhân tiện nói luôn, đó là mẹ tôi, trong tiệm nữ trang của bà ở London. |
Aklımıza getirmekten hoşlanmadığımız şeylerden biri olsa da, dünya genelinde dikiz aynalarından sarkan dini simgeler ve nazar boncukları bu tehlikenin farkında olduğumuzu gösteriyor. Dù ta không muốn nghĩ tới đi nữa, những biểu tượng tôn giáo hay các lá bùa may treo trong buồng lái khắp nơi trên thế giới cũng đủ cho ta biết lái xe nguy hiểm cỡ nào. |
Fransızlar ve İngilizler incik boncuk ve brendi veriyor Người Pháp và Anh thì muốn trả vòng ốc và rượu |
Buna benzer bir boncuğun bizi bir kıza götürmesi gerekli Tài khoản đã đưa cho cô gái |
Boncuklar yemek odasına dağılırdı ama Frank... Tôi thích được tài hạt ở phòng ăn nhưng Frank lại... |
Hakkında buz dar uzunlamasına dik baloncuklar içinde zaten vardır bir inç uzun, keskin yukarı apeks konileri yarım veya oftener, buz oldukça taze, dakika küresel kabarcıkları doğrudan başka bir şeyden önce, bir dizi boncuk gibi. Ngoài ra còn có được trong các bong bóng đá hình chữ nhật vuông góc hẹp về một nửa một inch dài, sắc nét tế bào hình nón với đỉnh trở lên; oftener, nếu băng khá tươi, bong bóng hình cầu phút một trong trực tiếp trên khác, giống như một chuỗi hạt. |
Kırmızı boncuk bir sözün kesinlikle İsa tarafından söylendiği anlamına geldi; pembe boncuk ise İsa’nın bir sözü söylemiş olabileceği anlamındaydı; gri boncuk kuşkulu ve siyah boncuk sahte anlamına geldi. Hạt cườm đỏ có nghĩa là Chúa Giê-su chắc chắn đã nói điều đó; hạt cườm hồng có nghĩa là Chúa Giê-su có lẽ đã nói điều đó; hạt cườm xám cho thấy sự nghi ngờ; và hạt cườm đen có nghĩa là ngụy tạo. |
Hesse’nin siyasi tartışmalardan ve İkinci Dünya Savaşının korku bildirimlerinden zihinsel olarak kaçışı 1943 yılında İsviçre’de basılan “Boncuk Oyunu” romanın malzemesi oldu. Hesse trốn tránh các xung đột chính trị và sau đó trước những tin tức khủng khiếp của Chiến tranh thế giới thứ hai bằng cách viết quyển tiểu thuyết Das Glasperlenspiel của mình, được in ở Thụy Sĩ vào năm 1943. |
Diğer kumlar, bu mikro meteoritler geldiğinde, buharlaşırlar, ve bu fıskiyeleri oluştururlar. Bu mikroskobik fıskiyeler, yukarıya giden-- "havaya giden" diyecektim, ama hiç hava yok bir şekilde yukarıya gider ve hemen bu çok küçük cam boncuklar oluşur ve katılaşırlar ve zamanla Ay'ın yüzeyine tekrar düşerler çok güzel renkli cam küreleri var. Những loại cát khác, khi những thiên thạch nhỏ này tới, chúng bốc hơi và tạo nên những dòng này, những dòng thiên thạch này sẽ đi lên vào trong-- Tôi đã định nói là "lên vào không khí", nhưng không có không khí nào đưa nó lên được, và những dòng thủy tinh thiên thạch này định dạng tức thì, và chúng cứng lên, và qua thời gian chúng rơi xuống lại bề mặt Mặt Trăng, chúng có hình dáng những quả cầu nhỏ nhiều màu sắc sặc sỡ. |
Altın boncuk istemiyor musun? Trân châu vàng cũng không lấy. |
Huronlar, boncuk ve sert viski için ormandaki bütün... hayvanların kürklerini alarak Senecaları kandırır mı? Có phải người Huron lừa người Seneca lấy...... lông thú của mọi loài vật trong rừng, để đổi lấy chuỗi hạt và rượu mạnh? |
Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano adlı eser, tespihi, “onar onar sıralanmış boncukların aralarında daha büyük boncukların bulunduğu ve iki ucun birleştiği yerdeki haçtan önce üç adet boncuk bulunan elli ya da yüz elli boncuktan oluşan bir dizi” olarak tanımlıyor. Cuốn Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Bách khoa Tự điển Hispanic-Hoa Kỳ) miêu tả chuỗi hạt là một “sợi dây có năm mươi hay một trăm năm mươi hạt được chia thành mười bằng những hạt khác lớn hơn và nối liền bằng cây thánh giá, hiện có ba hạt xỏ trước đó”. |
Sokaklar incik boncuk satan seyyar satıcılarla dolu ve insanlar oradan oraya koşturuyorlar. Đường phố tràn ngập các thương gia chuyên buôn nữ trang nhỏ lẻ và khách hàng đến từ khắp mọi nơi. |
Bunun gibi bir boncuğun, bizi bir kıza götüreceğini sanıyoruz. Một hạt như thế này để giúp chúng tôi tìm một cô gái. |
Huronlar, boncuk ve sert viski için ormandaki bütün hayvanların kürklerini alarak Senecaları kandırır mı? Có phải người Huron lừa người Seneca lấy lông thú của mọi loài vật trong rừng, để đổi lấy chuỗi hạt và rượu mạnh? |
İlk defa dillerle konuşan bir kişi şöyle söyledi: “Bütün bedenimde bir yanma duygusu hissettim, ürperdim ve boncuk boncuk terledim, titremeyle beraber uzuvlarımda bir halsizlik duydum.” Một người khác nói tiếng lạ lần đầu tiên thuật lại: “Tôi cảm thấy toàn thân nóng ran lên, rồi ớn lạnh và mồ hôi nhễu giọt. Tôi cũng cảm thấy toàn thân run rẩy và tay chân mềm yếu đi”. |
Şeytanın amacı bizi gerçek mutluluk ve sonsuz değerlerin paha biçilemez incilerini mutluluk ve neşenin yalnızca bir illüzyonu ve imitasyonu olan sahte bir plastik boncukla değiştirmeye ayartmaktır. Mục đích của Sa Tan là để cám dỗ chúng ta đánh đổi những viên ngọc vô giá của hạnh phúc đích thực và các giá trị vĩnh cửu để lấy một đồ nữ trang giả rẻ tiền bằng nhựa mà chỉ là hạnh phúc và niềm vui ảo tưởng và giả mạo mà thôi. |
Sonra bana boncuklarımı sordun ve onları ağzına aldın Và cậu đã hỏi tớ về chuỗi hột và ngậm nó ở trong mồm |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boncuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.