böld trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ böld trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ böld trong Tiếng Thụy Điển.
Từ böld trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Áp-xe, nhọt, áp xe, áp-xe, loét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ böld
Áp-xe(abscess) |
nhọt(boil) |
áp xe(abscess) |
áp-xe(abscess) |
loét(ulcer) |
Xem thêm ví dụ
7 Då lämnade Satan Jehova* och slog Job med smärtsamma bölder*+ över hela kroppen, från huvudet ända ner till fötterna. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Kort därefter slog Satan honom med elakartade bölder från huvud till fot. — Job, kapitel 1, 2. Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
Det är arbete av en obehandlad böld Đây là do bị áp xe nhưng không được điều trị |
Satan ser till att Job får en fruktansvärd sjukdom som gör att hela kroppen blir full av bölder. Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh làm cho cả thân thể ông bị lở loét. |
Efter det att Jehova hade tillåtit Satan att utplåna Jobs alla ägodelar, att döda hans barn och att därefter slå honom med ”elakartade bölder från hans fotsula till hans hjässa” sade Jobs hustru till honom: ”Håller du ännu fast vid din ostrafflighet? Sau khi Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan hủy phá tất cả các tài sản của Gióp, giết các con của ông, và rồi hành hại ông với “một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”, thì vợ Gióp nói với ông: “Uả? Ông hãy còn bền-đỗ trong sự hoàn-toàn mình sao?... |
Arlettes fötter var infekterade av ett slags loppa. Honorna av den här insekten gräver sig ner under huden och förorsakar bölder. Chân của Arlette bị một loại bọ chét làm nhiễm độc vì các con bọ chét cái chui vào trong da thịt làm cho cương mủ. |
Strax efter detta slog Satan Job med elakartade bölder från huvud till fot. Ít lâu sau, Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh ung độc từ đầu đến chân. |
Det är som min far alltid sade " Shelly, kvinnor är inget annat än bölder där bak ". Như bố tao luôn nói, " Shelly, đàn bà ko là gì cả ngoài nỗi đau ở ngay đít. " |
Den oönskade middagssömnens klibbiga svett satte liv i ärren efter bölderna i hans armhålor. Mồ hôi nhớp nhúa của giấc ngủ trưa không hề mong muốn đã làm tấy đỏ những vết sẹo bị mò cắn ở nách ngài. |
När den talar om behandling av exempelvis bölder, sår osv., är den korrekt även efter nutida standard. ... Khi Kinh-thánh nói đến cách chữa trị, ví dụ như ung nhọt, vết thương, v.v..., thì điều đó là đúng ngay cả khi so với các tiêu chuẩn thời nay... |
Ett omslag av pressade och torkade fikon lades på en böld som hotade kung Hiskias liv, men att han tillfrisknade berodde framför allt på att Gud ingrep. Người ta đã dùng cao vả ép khô đắp trên mụn nhọt đang đe dọa mạng sống của Vua Ê-xê-chia, tuy việc ông được lành bệnh sau đó chính là do Đức Chúa Trời can thiệp. |
21 Jesaja sa då: ”Hämta en kaka torkade, pressade fikon och lägg den på bölden, så att han kan bli frisk.” 21 Sau đó, Ê-sai nói: “Hãy mang một bánh trái vả khô đến đây và đặt trên chỗ ung nhọt của vua để vua được hồi phục”. |
Satan slog därefter Job ”med elakartade bölder från hans fotsula till hans hjässa”. — Job 1:7—19; 2:7; NW. Sau đó, Sa-tan hành hại Gióp với “một bệnh ung độc từ bàn chân cho đến chót đầu” (Gióp 1:7-19; 2:7). |
Det är spetälska som har brutit ut i bölden. Ấy là bệnh phong cùi bộc phát ở chỗ mụn nhọt. |
Tristram, en naturforskare som besökte Bibelns länder i mitten av 1800-talet, såg att lokalbefolkningen fortfarande använde fikonomslag för att behandla bölder. Tristram, một nhà vạn vật học, đã thăm các địa danh Kinh Thánh và nhận xét là dân địa phương vẫn còn dùng thuốc đắp bằng trái vả để chữa mụn nhọt. |
Plåga 6: bölder på människor och djur (8–12) Tai vạ 6: nhọt trên người và thú vật (8-12) |
De sa: ”Skicka med fem bölder* av guld och fem möss av guld, lika många som filistéernas furstar,+ för ni och era furstar har drabbats av samma plåga. Họ đáp: “Theo số các lãnh chúa Phi-li-tia,+ hãy gửi năm búi trĩ bằng vàng và năm con chuột bằng vàng, vì mọi người trong anh em và các lãnh chúa của anh em đều chịu cùng một tai họa. |
Satan gick då och ”slog Job med svåra bölder från fotsulan till hjässan”. Đức Giê-hô-va tin tưởng Gióp và có quyền xóa bỏ những hậu quả mà Sa-tan gây ra, nên Ngài cho phép hắn thử thách ông. |
Snape delade in dem allihop i par och gav dem i uppgift att blanda till en enkel dryck som skulle bota bölder. Thầy Snape chia bọn trẻ thành từng đôi, giao cho chúng thực hành trộn một chất độc đơn giản để chữa mụn nhọt. |
Av den slog det upp svåra bölder på människorna och djuren. Tro sinh ra ghẻ lở làm đau nhức người và thú vật. |
Paniken spred sig, och han slog folket, både unga och gamla, med bölder. Ngài đánh dân của thành, từ kẻ nhỏ đến kẻ lớn, hết thảy đều bị bệnh trĩ. |
5 Ni ska göra avbildningar av era bölder och av mössen+ som härjar i landet, och ni ska ge ära åt Israels Gud. 5 Anh em phải làm những tượng hình búi trĩ và hình chuột+ đã hủy hoại xứ của anh em, phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên. |
Job drabbades av en fruktansvärd sjukdom som gjorde att han fick elakartade bölder över hela kroppen. Gióp bị một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể. |
Sedan ”slog [han] Job med elakartade bölder från hans fotsula till hans hjässa”. Rồi hắn “hành-hại Gióp một bịnh ung-độc, từ bàn chơn cho đến chót đầu”. |
Då gjorde de det och lade den på bölden, och så småningom blev han frisk. Vậy, người ta mang bánh đến và đặt trên chỗ ung nhọt của vua. Sau đó, vua dần dần hồi phục. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ böld trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.