biriktirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biriktirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biriktirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ biriktirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dành dụm, gom góp, góp nhặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biriktirmek

dành dụm

verb

gom góp

verb

Birçokları servet biriktirmek üzere durumdan yararlanmaya çalışıyordu.—Tsefanya 1:13.
Nhiều người lợi dụng tình thế để gom góp của cải (Sô-phô-ni 1:13).

góp nhặt

verb

Xem thêm ví dụ

Ve son zamanlarda gerçek hayattan öyküler, yani gerçek öyküler biriktirmek çok daha fazla ilgimi çekiyor.
Gần đây thì tôi khá quan tâm đến việc sưu tầm những câu chuyện từ thực tế -- những câu chuyên thật.
Kullanılmayan ya da gereksiz olan eşyaları biriktirmekten kaçın
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
25 Fakat işte, sizler gerçekleri inkâr ederek kutsal Tanrınıza karşı isyan ettiniz; ve bu gün bile kendinize cennette hazineler biriktirmek yerine, ki orada hiçbir şey çürümez ve kirli hiçbir şey oraya giremez, kendinize yargı günü için öfke biriktiriyorsunuz.
25 Nhưng này, các người đã bác bỏ lẽ thật, và aphản nghịch Đấng Thượng Đế thánh của mình; và ngay cả trong giờ phút này, thay vì tích lũy bkho tàng của mình trên trời, nơi mà không có một sự gì hư nát, không có một vật gì ô uế có thể vào được, thì các người lại chồng chất cho mình sự thịnh nộ để chờ ngày cphán xét.
“Kaygı ile” mal mülk biriktirmek kesinlikle hikmetlilik değildir.
Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan.
Geçtiğimiz beş yılda taksicilik yapmasının nedeni karısı ile oğlunu buraya getirmek için para biriktirmekmiş.
Lái taxi cực khổ trong 5 năm qua, dành dụng tiền để đưa vợ và con đến đây.
Modası geçmiş gibi görünebilirse de harcama yapmadan önce para biriktirmek aslında maddi sıkıntıdan uzak durmanın en akıllıca yollarından biridir.
Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính.
Sonuç olarak vârisler ana babalarının biriktirmek için çok çalıştığı şeylere değer vermeyebilirler.
Vì vậy, người thừa kế có thể coi thường những gì cha mẹ mình làm lụng cực nhọc để gây dựng cho mình.
□ Büyük miktarda para biriktirmek için kendinizi baskı altında hissediyorsunuz
□ luôn cảm thấy bị thôi thúc phải tích lũy nhiều tiền
Gökte hazine biriktirmek istiyorsan, hangi şeyden emin olmalıyız?
Nếu muốn chất chứa của cải trên trời, bạn phải tin gì?
Daha az harcayıp daha fazla biriktirmek isterler.
Họ muốn tiêu ít và tiết kiệm nhiều.
Ve bugün Yarın Daha Fazla Biriktirmek hakkında konuşacağım.
Và điều mà tôi sẽ chuẩn bị nói hôm nay là tiết kiệm nhiều hơn cho ngày mai.
9 Bu emeklerin boşluğunu fark eden birçok insan, para biriktirmek ve paranın satın alabileceği şeyleri elde etmek gibi maddeci uğraşılara dönüp bunları yaşamlarının tek hedefi haline getiriyor.
9 Nhiều người nhận thấy được các cố gắng như thế là hư không, nên họ xoay qua chạy theo vật chất—chất chứa tiền bạc và mua sắm các thứ mà tiền có thể mua được—và lấy các điều này làm mục tiêu cho đời sống của họ.
Hayatını, yeryüzünde hazine biriktirmek yerine, gökte hazine biriktirmek üzere harcayabilmen için gökteki Krallığın gerçek olduğundan tamamen emin olmalısın.
Muốn dành trọn đời chất chứa của cải ở trên trời thay vì ở dưới đất, bạn phải hết lòng tin tưởng rằng Nước Trời là một thực tại.
Birçokları servet biriktirmek üzere durumdan yararlanmaya çalışıyordu.—Tsefanya 1:13.
Nhiều người lợi dụng tình thế để gom góp của cải (Sô-phô-ni 1:13).
Bu kutsal yazının “sözü biriktirmek” ile ilgili kısmı, benim için sözlerle ilgili bir şey hissetmeyi ifade etmiştir.
Phần quý báu của câu thánh thư đó đã có ý nghĩa đối với tôi khiến tôi cảm thấy điều gì đó về những lời nói này.
Başkaları da bir ya da iki yıl uzak bir yerde hizmet ettikten sonra, çalışıp biraz para biriktirmek amacıyla ülkelerine dönüyor ve sonra hizmet etmek üzere aynı sahaya tekrar gidiyorlar.
Còn có những người khác phụng sự ở nước ngoài một hoặc hai năm, sau đó trở về xứ để làm việc kiếm một số tiền và rồi trở lại nước đó để tiếp tục phụng sự.
İsa, hazine biriktirmekle ilgili hangi öğüdü verdi?
Chúa Giê-su đưa ra lời khuyên nào về việc tích trữ của cải?
O, bize cennette hazineler biriktirmenin bu dünyada hazineler biriktirmekten çok daha önemli olduğunu söyler.15
Ngài phán bảo chúng ta rằng việc chứa của cải ở trên trời thì quan trọng nhiều hơn trên thế gian.15
Biriktirmekten hoşlandığım için Doğal Tarih Müzesi'ni ve oradaki üç boyutlu model hayvanları sevdiğim bir sır değil.
Bây giờ, chuyện này không có gì bí mật. Vì tôi thích sưu tập nhiều thứ nên tôi thích Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên và các bộ sưu tập động vật bằng mô hình không gian 3 chiều ở Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên.
Tanrısal bilgiyi biriktirmek ve öğrendiklerini uygulamaya koymak meselesinde son noktaya erişmek gibi bir şeyden söz edemeyiz.
Không có bằng tốt nghiệp trong việc thâu thập sự hiểu biết về thiêng liêng và thực hành những điều đã học.
Hintli yol iscisinden " Biraz para biriktirmek ve bir dukkan acmak "
" Làm ra tiền và mở cửa hiệu " là của người công nhân làm đường Ấn Độ.
Ve ilgimi özellikle çeken kendi öykülerimi, internetten bulduğum öyküleri, son zamanlarda da hayattan öyküler biriktirmek, ki bu sonuncusu yeni yeni girdiğim bir calisma alani.
Cụ thể là tôi có hứng thú thu thập lại chuyện của mình, chuyện trên mạng, và gần đây, chuyện cuộc sống, một mảng công việc gần đây của tôi.
İsa, ‘kendimize gökte hazineler biriktirmemizin’ yeryüzünde hazine biriktirmekten çok daha akıllıca olduğunu söyledi (Matta 6:19, 20).
Chúa Giê-su cho biết điều khôn ngoan hơn là nên “chứa của-cải ở trên trời” thay vì dưới đất.—Ma-thi-ơ 6:19, 20.
Neyse, bu dönemde daha cok hayali öyküler biriktirmekle ilgileniyordum.
Dù sao thì, đó là khoảng thời gian tôi chỉ chú tâm vào sưu tầm những câu chuyện tưởng tượng.
Her hareket sevginin bir ifadesi olabilir: Yatağı yapmak, bulaşık yıkamak, bütçenin kısıtlı olmasından dolayı eşin rica etmeyeceği fakat aslında istediği bir şeyi satın almak için para biriktirmek veya işini vaktinde yetiştirmesine yardım etmek.
Mỗi hành động đều có thể nói lên được tình yêu thương: dọn giường, rửa chén, dành dụm tiền để mua vật gì nàng mong muốn nhưng không dám hỏi vì ngân sách gia đình eo hẹp, giúp nhau làm công việc của người kia khi người ấy không làm kịp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biriktirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.