biri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ biri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là một người nào đó, có người, một, ai, nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biri
một người nào đó(any) |
có người(somebody) |
một(any) |
ai(somebody) |
nhất(one) |
Xem thêm ví dụ
Sadece bir tane. Chỉ một. |
Aslında, tam da bu konuyu ele almak üzere bir ay sonra Washinton D.C.'de ABD Ulusal Bilimler Akademisi tarafından düzenlenen bir toplantı gerçekleştirilecek. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
Cheon Song Yi de sonuçta bir insan. Chun Song Yi cũng là người. |
Çocuğu geçtikten sonra, geri dönüp çocuğa yardım etmem gerektiğine dair güçlü bir his duydum. Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. |
• Yaşlı iman kardeşlerimize nasıl samimi bir ilgi gösterebiliriz? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Bugün sahip olduğumuz şans, sadece balıkları geri getirmek değil ama şu bir gerçek ki daha fazla balık getirmek şimdikinden daha fazla insan besleyebilir. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Bununla birlikte silah kullanmayı gerektiren bir durum olduğunda böyle bir iş, kişiyi kan suçu altına girme riskine sokabilir. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
O bambaşka bir hikaye duymuştu Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Time dergisinde yayımlanan bir haberde şöyle yazıyor: “Mutluluğun ya da ümitli, olumlu ve hoşnut olmak gibi mutlulukla bağlantılı ruhsal durumların, kalp-damar hastalığı, akciğer hastalığı, şeker hastalığı, yüksek tansiyon, soğuk algınlığı ve üst solunum yolu enfeksiyonu riskini ya da bu rahatsızlıkların şiddetini azalttığı görülüyor.” Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Sadece bazı anlarda bir kaç saniyeliğine dışarıya çıkabildiği zamanlar oluyordu. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
12 Bu iki İncil kaydı bize “Mesih’in düşünüşü” hakkında değerli bir anlayış kazandırır. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Bir iltifat ve hemen yavaşlıyorsunuz. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
İsa Mesih’in Son Zaman Azizler Kilisesi’nin bir üyesi olarak değer verdiğiniz bu temel inançları basit, doğrudan ve derin bir yoldan beyan etmeniz mümkün olacaktır. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Herhalde pastanın içinde, onlara dokunan bir şey vardı. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Bir ihtimal şu ki bizim üç- boyutlu kainatımız çok- boyutlu bir uzay içinde gömülüdür, bu kağıt katmanları üzerinde düşünebileceğiniz gibi. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
İyi bir gece uykusu dünyadaki en kötü şey olmasa gerek. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Ayrıca, zorunlu hizmetle ilgili tavrın kişisel bir karar olduğunu söyledi. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
8 Yehova, tek Çobanı Mesih İsa vasıtasıyla, en iyi şekilde beslenen koyunlarıyla bir barış ahdi kesiyor. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Fakat bir seçim yapılır; iyi bir adam bu seçimi kazanır. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
Şüphesiz sıcak bir kahve ya da çayın yanında keyifli bir sohbet gibisi yoktur. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Bir erkekle olmayı özlemiyor musun? Bà đã có người đàn ông nào trong đời? |
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı-- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
4 Dolu bir programın olmasına rağmen, Konuşma Yeteneğini Geliştirme İbadetinde önerilen haftalık Mukaddes Kitap okuma programına ayak uyduruyor musun? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Bir adam nasıl senin gibi hayvan olur? Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh? |
Samuel 25:41; II. Kırallar 3:11) Ana babalar, küçük ve ergenlik çağındaki çocuklarınıza –ister İbadet Salonunda, isterse de çevre veya bölge ibadeti yapılan bir yerde– herhangi bir görev verildiğinde, bu görevi sevinçle yerine getirmeleri için onları teşvik ediyor musunuz? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.