bilgilendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilgilendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilgilendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bilgilendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm sáng tỏ, soi sáng, sáng, chiếu sáng, rọi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilgilendirmek
làm sáng tỏ(clear) |
soi sáng(enlighten) |
sáng(clear) |
chiếu sáng
|
rọi sáng
|
Xem thêm ví dụ
Bilmiyorum, ama sizi bilgilendirmek istedim. nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu. |
Ayrıca ölmeden bakan vurgu bana, ama hangi dolaylı bir şekilde bana o güne kadar yaşadığı bilgilendirmek. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
Sağ tarafta komşu oda kardeş Gregor bilgilendirmek fısıldıyordu: Từ các phòng lân cận trên bên phải em gái thì thầm để thông báo cho Gregor: |
Amacı dinsel-bilimsel çizgilerle halkı bilgilendirmek ve Mukaddes Kitabı savunmaktır” Mục tiêu là để chỉ dẫn công chúng về tôn giáo và khoa học, và để bênh vực Kinh-thánh” |
Söz dağarcığımızı genişletmekteki amacımız dinleyicilerimizi etkilemek değil, bilgilendirmektir. Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta. |
Kutsal Yazılara göre İsa, Tanrı ve O’nun itaatli insanlara sonsuz yaşam verme amacı hakkında bizi bilgilendirmek için yeryüzüne geldi (Yuhanna 3:16). (Giăng 3:16) Chúng ta được bảo đảm rằng chẳng bao lâu nữa, Đức Chúa Trời sẽ “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”, hay địa cầu, còn những người yêu chuộng hòa bình và đón nhận sự sắp đặt giải cứu của Ngài sẽ sống sót. |
Uygun görüyorsanız, Yehova’nın bir Şahidi olduğunuzu ve insanları bilgilendirmek üzere, dünya çapında, siyasi bir amaç ya da maddi çıkar gözetmeksizin sürdürülen bir faaliyete katıldığınızı belirtin. Nếu tình huống có vẻ thích hợp, hãy nói rằng bạn là một Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Nükleer konularda halkı bilgilendirmek. Nhấn mạnh về các dự đoán rủi ro về hạt nhân. |
Belirli bir hastalığı ya da rahatsızlığı konu alan makalelerin yazılış amacı, okuyucuları günümüzün bilinen gerçekleri hakkında bilgilendirmektir. Thay vì thế, những bài thảo luận những bệnh tật hoặc sự rối loạn cụ thể là để cung cấp thông tin cho độc giả về những sự kiện theo sự hiểu biết hiện thời. |
Shadowspire hakkındaki ilişkimiz hakkında sizi bilgilendirmek istedim. Tôi muốn thẩm vấn về mối quan hệ của anh và Shadowspire. |
19 Fidyeye duyduğumuz minnettarlık, olabildiğince çok kişiyi bu muazzam hediye hakkında bilgilendirmek üzere bizi harekete geçirmeli. 19 Lòng biết ơn đối với giá chuộc nên thôi thúc chúng ta nỗ lực hết sức để giúp người khác biết họ có thể nhận được lợi ích từ món quà vô giá ấy. |
Dünya'daki en iyi üreticilerin kendilerinin gönüllü çalışmalarında öğrendiklerini, devlet denetimini bilgilendirmek için kullanmalıyız ki tüm performans eğrisini kaydıralım. Chúng ta cần phải thực hiện những gì chúng ta đã học được vào những tiêu chuẩn tự nguyện, cá nhân của những gì mà những nhà sản xuất tốt nhất trên thế giới đang làm và sử dụng nó để thông báo quy định của chính phủ, vì thế chúng ta có thể làm dịch chuyển đường cong hiệu suất toàn bộ. |
Ayrıca çoğu ülkede insanları Mukaddes Kitap hakkında bilgilendirmek üzere düzenli bir program sürdürmektedirler. Trong hầu hết các xứ, họ thực hiện một chương trình giáo dục đều đặn về Kinh Thánh. |
Geliştiriciye geri bildirim sağlamak ve diğer Google Play kullanıcılarını bilgilendirmek üzere geliştiriciyle yaşadığınız destek deneyimini ekleyin. Hãy bao gồm trải nghiệm của bạn với hỗ trợ từ nhà phát triển để cung cấp phản hồi cho nhà phát triển và thông tin cho những người dùng khác trên Play. |
Her şeyden önce, Tanrı ana babanı seni bilgilendirmek, eğitmek, korumak ve sana rehberlik etmek üzere sorumlu tutar. Nói cho cùng, cha mẹ chịu trách nhiệm trước Đức Chúa Trời về việc dạy dỗ, rèn luyện, che chở và hướng dẫn bạn. |
ABD Senatosu'nun işini gerçekten yapması gerektiğini hissediyoruz ve Senato'nun bize Amerikalılar olarak olanak sağlaması gerektiğini hissediyoruz: sadece dünyanın etrafındaki hukûmetleri ve engelli insanları yaptığımız iyi şeyler hakkında bilgilendirmek için değil, aynı zamanda engelli insanların ülkemizdeki diğer insanlar gibi seyahat etmek, yurt dışında okumak ve çalışmak için aynı fırsatlara sahip olsun diye. Chúng tôi cảm thấy thực sự cần thiết rằng Thượng viện Mỹ cần làm công việc của mình, rằng Thượng viện cần để chúng ta có thể như những người Mỹ không chỉ có khả năng hỗ trợ người khuyết tật và chính phủ khắp thế giới biết về công việc tốt đẹp mà chúng ta đang làm, mà nó thực sự quan trọng rằng người khuyết tật cũng có những cơ hội để du lịch, học tập và làm việc ở nước ngoài như bất cứ ai trong nước ta. |
Eğer Tanrı meleklerle nasıl iletişim kuracağımız ve dua yoluyla onlarla nasıl konuşacağımız konusunda bizi bilgilendirmek isteseydi, bu tür bir bilgiyi Kutsal Yazılar aracılığıyla sağlardı. Và nếu như Đức Chúa Trời muốn dạy chúng ta cách tiếp xúc với thiên sứ và nói chuyện với họ qua lời cầu nguyện, thì chắc là Ngài đã cho biết điều này trong Kinh-thánh. |
Snowden'e göre onu belgeleri sızdırmaya iten tek neden "halkı onlar adına ne yapıldığı ve onlara karşı neler yapıldığı konusunda bilgilendirmek"ti. Snowden nói những tiết lộ này là một nỗ lực nhằm "thông báo cho người dân biết rằng những gì đã được thực hiện trên chính cái tên của họ và những gì đã được thực hiện để chống lại họ." |
Görevim sizi bilgilendirmek, ama sizi bulmak için her hanı aramak değil. Nhiệm vụ của tôi là thông báo cho anh, chớ không phải lục soát mọi quán rượu để tìm anh. |
Bob ve Terry'yi şahsen bilgilendirmek istedim. Tôi đã thông báo riêng cho Bob và Terry. |
Salgını önlemek ve izlemek için yakalanmayanları bilgilendirmek korumak ve aşılamak için işbirliği içinde özverili bir çaba gösterilir. Đây là một nỗ lực tập thể và xuất phát từ lòng vị tha Để ngăn chặn quá trình lan truyền bệnh và cảnh báo bất cứ ai chưa nhiễm bệnh biện pháp tự phòng tránh và tiêm ngừa. |
Yörenizdeki Şahitler, sizi ibadetin yapılacağı zaman ve yer hakkında bilgilendirmekten sevinç duyacaklar. Thông thường bài giảng được trình bày tại Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va ở địa phương. |
Son sözüm muhteşem Jamaikalı lider Marcus Mosiah Garvey'den ve Gana'daki Akan topluluğundan onların Sankofa adlı Adinkra sembolünden Bu söz günümüzü bilgilendirmek ve kendimize ve çocuklarımıza bir gelecek inşa etmek için geçmişe yönelmemizi teşvik ediyor. Lời cuối xin dành cho một nhà lãnh đạo vĩ đại của Jamaica: Marcus Mosiah Garvey và những người Akan ở Ghana cùng với ký hiệu Sankofa của hệ thống ký hiệu Adinkra, đã khuyến khích chúng ta trở về quá khứ nhằm thông báo cho hiện tại và xây dựng một tương lai cho chúng ta và con em chúng ta. |
Onu, senin bilgilendirmek isteyeceğini düşündüm. Tôi cho là anh muốn báo cáo với ông ấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilgilendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.