biçim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biçim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biçim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ biçim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dạng thức, định dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biçim
dạng thứcnoun Bu iki olma biçimi hakkında, bu soyut biçim hakkında tarafsız bir olgudur. Đó là sự thật rõ ràng về dạng thức của số hai, một dạng thức trừu tượng. |
định dạngnoun Hiç uygun filtre bulunamadı. Başka bir hedef biçimi seçin Không tìm thấy bộ lọc thích hợp. Hãy chọn định dạng đích khác |
Xem thêm ví dụ
Gayet basit bir biçimde resmi büyütebilirsiniz. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
(Matta 24:37-39) Benzer biçimde, resul Petrus, nasıl “o zamanki dünya su ile bastırılmış olarak helâk oldu” ise, şimdiki dünyanın da “hüküm, ve fasık adamların helâk günü”nün eşiğinde bulunduğunu yazdı.—II. Petrus 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
Ne biçim bir saçmalık bu? Chuyện này vớ vẩn quá. |
Hakikati sade bir biçimde öğretin Dạy đơn giản |
Sesinizi de oldukça dramatik bir biçimde değiştiriyor. Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể. |
Resimleriniz sıkıştırılmamış biçimde saklanmışsa bunu işaretleyebilirsiniz; aksi halde, bu resim alma ve verme işlemlerinde sadece boşa zaman harcar. Başka bir deyişle, resimleriniz jpg, png veya gif olarak saklanmışsa bunu işaretlemeyin; fakat resimleriniz tiff olarak saklanmışsa işaretleyin Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Cihazlar düzgün çalışıyorsa hayvan türünde bir yaşam biçimi var. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Her iki tarafın birbirini suçlamaktan kaçınması, bunun yerine düşünceli ve nazik biçimde konuşması çok daha yararlı olacaktır!—Matta 7:12; Koloseliler 4:6; I. Petrus 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Yazın devşiren oğul akıllıdır; biçim vaktinde uyuyan oğul utanç getirir.”—Süleymanın Meselleri 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
(Eyub 1:9-11; 2:4, 5) İddiasını kanıtlamaya uğraşan Şeytan’ın bu yöndeki son çabasını daha da çılgınca göstereceğine kuşku yok. Gökte sarsılmaz biçimde kurulmuş olan Tanrı’nın Krallığının, dünyanın her yerinde sadık tebaaları ve temsilcileri var. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
12 Hüküm yerine getirilirken, melekler iki hasadın biçimi için çağrıda bulunuyorlar. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Fakat kardeşler Vaiz 11:4’te kayıtlı şu sözleri hatırlayarak bunun kendilerini engellemesine izin vermediler: “Yeli gözeten ekmez; ve bulutlara bakan biçim biçmez.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Polis teşkilatı ya da ordu içinde olsun şiddet araçlarının kontrolü en ilkel biçimdeki güçtür. Nắm trong tay sức mạnh này, cho dù trong cảnh sát hay quân đội, là hình thức quyền lực căn bản nhất. |
Göze çarpar biçimde bu, öldürülmüş ve sonra gökte ölümsüz yaşama diriltilmiş olan İsa’nın adıyla vaftiz edilmeyi de içeriyordu.—Resullerin İşleri 2:37, 38. Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38). |
İsa Mesih yeryüzüne geldiğinde bu temel çok net biçimde tanımlanmıştı. Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế. |
Zengin Yunanlı, Romalı, hatta belki Yahudi aileler, çocuklarının bebeklikten ergenliğe kadarki faaliyetlerinin gözetimi için eğiticileri yaygın biçimde kullanırlardı. Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên. |
Onunla geçirdiği zaman değerlidir ve çabucak geçer, bu nedenle o anlardan en iyi biçimde yararlanması gerekir. Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó. |
Bu sebeple, zinciri salladığınızda programlandığı biçimde kıvrılır ve katlanır. Mesela bu zincirde spiral bir şekil oluşurken buradakinde yan yana iki adet küp oluşur. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Biçimdeki herhangi bir değişim renk motifinde de bir değişimin göstergesidir. Một sự thay đổi trong hình dáng chỉ ra sự thay đổi trong màu sắc. |
Bununla birlikte, kilise papazı adaletsiz bir biçimde diğer adamın tarafını tuttu ve beni tüm cemaat önünde sert bir dille eleştirmeye kalkıştı! Tuy nhiên, mục sư của nhà thờ đã bênh người kia một cách bất công và tìm cách đưa tôi ra trước hội thánh để khiển trách! |
Ne biçim dünya değil mi? Uh... đúng là thế giới, eh? |
Uygun tıbbi bakım ve sağlıklı yaşamla ilgili gerekli önlemlerin alınması da zamansız ölümleri çarpıcı biçimde azaltır. Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm. |
İki kardeş tarafından yazıya geçirilen ve kalıcı bir biçim verilen Slav dili, gelişti ve daha sonra çeşitli kollara ayrıldı. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
6 Erkeklik ve kadınlığın kötüye kullanılması Tufan’dan önce çarpıcı biçimde görüldü. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Yaratıcımız yüzümüzdeki kasları çok yoğun biçimde yerleştirmiştir; sayıları 30’un üzerindedir. Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biçim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.