beşik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beşik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beşik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ beşik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cái nôi, Giường trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beşik
cái nôinoun Bir kral için ne kadar acınası bir beşik. Một cái nôi thảm hại cho một vị vua. |
Giường trẻ em
|
Xem thêm ví dụ
Bebek beşikte uyuyor. Em bé đang ngủ ở trong cũi. |
Ayrıca, hamilelik sırasında sigara içmiş annelerin bebeklerinde, sütçocuğunda ani ölüm sendromu (beşik ölümü) görülme riski üç kat fazladır. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Beşik satmayız orada. Bọn tôi không bán nôi mây ở đó. |
Çocuğu beşiğinde öldüremediği için endişeleniyor. Ông ta lo đã không giết chết đứa trẻ khi còn trong nôi |
Beşiğin, Maya dilinde farklı bir anlamı daha var. " Cái nôi " có một nghĩa khác trong tiếng Maya. |
Hâlâ beşiğimin üstünde asılı olan o resmi düşünürüm. Tôi vẫn còn nghĩ về bức tranh treo trên đầu chiếc nôi. |
Bir akşamüstü, bir ejderha evimize girdi... ve seni beşiğinde buldu. Rồi, một đêm nọ, một con rồng xông vào nhà của chúng ta... tìm thấy con đang nằm trong nôi. |
Bazen özgür düşüncenin beşiği olarak adlandırılan Yunanistan’ın, Mukaddes Kitabın halk diline tercümesi için verilen uzun ve zor bir mücadelenin odağı olduğunu öğrenmek sizi şaşırtabilir. Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch |
Acaba baban, en yakın dostunun daha beşiğindeki bir bebeği öldürmek için suikastçı gönderdiğini biliyor muydu? Tôi tự hỏi nếu cha ngài biết bạn thân nhất của mình đã gửi sát thủ để giết một bé gái còn nằm nôi. |
Bu hastane beşiğinin maliyeti 10, 000 dolar, standardın tam 10 katı. Những chiếc giường bệnh có song chắn có giá 10000 đô la, gấp 10 lần bình thường |
8.Boş beşiğin sallanması. Ngưng Sương Kiếm 8. |
Kalk şu beşiğinden! Ra khỏi giường đi! |
Demokrasinin beşiğinden bahsediyoruz. Chúng ta đang nói về cái nôi của "dân chủ" |
Sonraki yıllarda Herodes krallığını pekiştirip zenginleştirdi ve Yeruşalim’i Helenistik kültürün beşiği haline getirdi. Những năm sau đó, Hê-rốt củng cố và làm cho vương quốc mình phồn vinh, biến Giê-ru-sa-lem thành trung tâm văn hóa Hy Lạp. |
The Language Instinct şu yorumu yapar: “Dilsiz bir kabileye hiçbir zaman rastlanmadı ve bir bölgenin, dillerin ‘beşiği’ olduğunu, önceleri dilsiz olan toplumlara dillerin oradan yayıldığını gösteren hiçbir kanıt yoktur. . . . . Sách The Language Instinct (Bản năng ngôn ngữ) bình luận: “Chưa hề có ai khám phá một bộ lạc câm nào, và không có bằng chứng gì cho thấy một vùng đã từng là ‘chiếc nôi’ của ngôn ngữ, mà từ đó truy ra những nhóm người trước đấy không có tiếng nói.... |
İnsanların beşikten mezara kadar sevgiye ihtiyaç duydukları bir gerçektir. Thật đúng khi nói rằng từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cần tình yêu thương. |
Bugün burada konfederasyonun beşiğinde kurucularımızın amaçlarını halkına hatırlatmak için bulunuyorum. Tôi đứng đây hôm nay, ngay chính cái nôi của Liên minh miền Nam " |
İnsanlar beşikten mezara kadar sevgi peşinde koşar, onun sıcaklığıyla gelişir, onsuz sararıp solar, hatta ölürler. Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương. |
Düzenekler, ailenin tarihsel beşiği olan La Côte-aux-Fées’de üretilmeye devam eder. Các cơ chế vận hành vẫn được sản xuất tại La Côte-aux-Fées, cái nôi lịch sử của doanh nghiệp. |
Bu fenomenin temsili Newton beşiği ile gösterilebilir. Điều này hoàn toàn có thể giải thích sự lập dị của Newton. |
Çünkü burası medeniyetin beşiği. Bởi vì đây là cái nôi của nền văn minh. |
Beşik için evimde yeterince yer olduğundan emin olmak istemiş. Hắn muốn chắc chắn rằng anh có đủ chỗ cho cái cũi. |
Beşiği alabilir miyiz? Chúng tôi có thể lấy cái nôi được chứ? |
Bir kral için ne kadar acınası bir beşik. Một cái nôi thảm hại cho một vị vua. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beşik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.