bardak çay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bardak çay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bardak çay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bardak çay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chè, trà, lá chè, lá trà, nước trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bardak çay
chè(tea) |
trà(tea) |
lá chè(tea) |
lá trà(tea) |
nước trà(tea) |
Xem thêm ví dụ
Bir bardak çay ister misiniz? À, tôi mời ông uống trà được không? |
Ama bana bir bardak çay verdi. nhưng ông ta cho tôi một ly trà |
Bir bardak çay ister misin? Anh muốn một tách trà? |
Bir bardak çay. Một cốc trà. |
Bir bardak çay için elbette. Một tách cà phê, đương nhiên. |
Sen ve ben, bir bardak çay içeceğiz. Anh và tôi sẽ đi uống trà một lát. |
Rube Goldberg makineleri ve video şiiri sizin bir bardak çayınız değilse bir de buna göz atın. Nhưng nếu các cỗ máy của Rube Goldberg và thơ văn video của ông ấy không hợp các bạn lắm, các bạn thử cái này xem. |
"""Ama biz kristal bardaklarda çay ikram edebiliriz." """Ta có thể mời trà đựng trong ly pha lê." |
Tek isteğim bir bardak çay. Chà, thế thì uống tách trà thôi vậy. |
Bir bardak çay içmek istiyorum. Tôi sẽ dùng một tách trà. |
Kağıt bardaktan çay içmek hakarettir. Uống trà bằng ly giấy là báng bổ đấy. |
Sana bir bardak çay bulacağım. Con sẽ đi kiếm cho mẹ một tách trà. |
Seni buraya, ihtiyarla bir bardak çay içmen için yollamadı mı? Vậy Ngài đã không sai cháu tới đây... để uống một tách trà với một ông già à? |
Bize bir bardak çay getirir misin Errol? Kiếm hộ cốc trà được không, Errol? |
Bir bardak çay almaz mısın, Elroy. Muốn một tách trà không, Eloy? |
Düzenli olarak beraberce oturup bir bardak çay veya bir fincan kahve içmeleri evli eşlerin aralarındaki duygusal ilişkiyi sürdürmelerine yardım edebilir. Cùng ngồi uống trà hoặc cà phê đều đặn có thể giúp cho vợ chồng có sự liên lạc tình cảm với nhau. |
Birçok Ortadoğu ülkesinde, ta bugüne dek, yabancılara hiç değilse bir bardak çay ya da bir fincan kahve ikram edilerek konukseverlik gösterilir. Cho đến ngày nay, trong nhiều xứ ở Trung Đông, người ta vẫn tiếp đãi người lạ, tệ nhất cũng là mời uống một ly trà hoặc cà phê. |
Böylelikle, saatlerce konuştuktan, onları izleyerek takip ettikten ve yaklaşık 30 bardak çaydan sonra nihayet, ikinci bir Jirga için toplamaya karar verdiler ve toplandık. Và sau hàng giờ tranh luận tìm kiếm họ, và sau khoảng 30 chén trà, họ đồng ý rằng chúng tôi có thể có một phiên Jirga thứ hai, và chúng tôi đã thực hiện. |
" Bir bardak daha çay ister misiniz bayanlar? " Cô có muốn 1 bình trà khác không? |
Başkalarıysa bardakta kalan çay yapraklarının şeklini yorumlardı. Số khác thì dựa trên bã trà hoặc bã cà-phê. |
Trishanne, koca bir bardak limonlu çay istiyorum. Trishanne, tôi cần một cốc trà chanh. |
Bana bir bardak ve çay poşeti verdiler ve nehri işaret ettiler. Tôi đã được trao cho một cốc, một túi trà và, tất nhiên, chỉ về phía dòng sông. |
Ayrıca hepsi, mutfakta yumurta, çay bardakları, limonata ve oynayabileceğiniz her şeyle öğrenebileceğiniz temel fizik kanunlarıyla çalışıyor. Đây là lý do tại sao những thứ như thay đổi khí hậu lại là vấn đề nghiêm trọng. |
Çay bardağım homo değil. Đồng tính luyến ái, không phải là tách trà. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bardak çay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.