balık ağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balık ağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balık ağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ balık ağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lưới đánh cá, lưới, túi lưới, mạng lưới, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balık ağı

lưới đánh cá

(fishing net)

lưới

túi lưới

mạng lưới

mạng

Xem thêm ví dụ

Başka büyük balıkların ağa düşmesini istemiyorsunuz.
Anh chỉ không muốn con cá lớn mắc vào lưới.
Yaşamımız, balıkların ağa yakalanması ya da kuşların tuzağa düşmesi gibi beklenmedik şekilde sona erebilir.
Đời sống của chúng ta có thể chấm dứt bất ngờ như cá mắc lưới hoặc chim sa bẫy.
Tarihi Philedelphia Şehir Merkezi: Plazanın balık ağından daha hafif olan bir materyalden bir heykele ihtiyacı var diye hissettim.
Tòa nhà lịch sử - trụ sở của thành phố Philadelphia: tôi nhận thấy rằng quảng trường của nó cần một nguyên liệu điêu khắc mà nhẹ hơn cả lưới.
Çoğu erkek günlerini bahçeyle uğraşarak, balık tutarak, oymacılık yaparak, teknelerini ve balık ağlarını onararak geçiriyor.
Phần đông những người đàn ông làm vườn, đánh cá, điêu khắc, đóng tàu và vá lưới.
Kullanmazlar veya en azından onları cibinlik olarak kullanmazlar belki balık ağı olarak kullanırlar. "
Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá. "
Kullanmazlar veya en azından onları cibinlik olarak kullanmazlar belki balık ağı olarak kullanırlar."
Họ sẽ ko sử dụng chúng, hoặc ít nhất họ sẽ ko dùng chúng như những chiếc màn thực thụ, mà có thể làm lưới đánh cá."
Milyonlarca ton terkedilmiş balık ağı, hâlâ can almaya devam ediyor.
Hàng triệu tấn lưới đánh cá vứt xuống biển vẫn tiếp tục là công cụ gây hại.
Bakıcılar, yavruları balık ağı ile kurtardılar fakat Knut'un kardeşi enfeksiyon sonucu dört gün sonra öldü.
Những nhân viên vườn thú đã cứu cặp đôi by scooping them out of the enclosure with an extended fishing net, nhưng con gấu được sinh ra cùng Knut đã chết do bị nhiễm trùng 4 ngày sau đó.
Balık ağı yetmiyor mu?
Không có công cụ đánh cá?
Evet, bu adam balıkları ağa gönderebiliyordu!
Trước mặt ông là người thậm chí có thể khiến cá bơi vào lưới!
Böylelikle, bir balık ağı yapan endüstriyel bir fabrikayla ilişkilerimi geliştirdim ve makinelerinin özelliklerini öğrenip onlarla dantel yapmanın bir yolunu buldum.
Vì thế tôi đã xây dựng mối quan hệ với một nhà máy sản xuất lưới đánh cá công nghiệp, học hỏi những yếu tố biến đổi trong máy móc của họ, và tìm ra một cách để buộc chúng lại.
İsa takipçisi olmaya davet ettiğinde –Yakup, Petrus ve Andreas gibi– Yuhanna’nın da balık ağlarını, teknesini ve geçim kaynağını hemen bırakması onun imanını kanıtlıyor (Mat.
Giăng, cũng như Gia-cơ, Phi-e-rơ và Anh-rê, đã sẵn sàng bỏ lưới, thuyền cùng kế sinh nhai khi được Chúa Giê-su gọi làm môn đồ.
Fakat obir şakirtler, balık ağını çekerek küçük kayıkla geldiler (zira karadan uzak değildiler, ancak iki yüz arşın [yüz metre] kadar açıkta idiler).”—Yuhanna 21:7, 8.
Các môn đồ khác đem thuyền trở lại, kéo tay lưới đầy cá, vì cách bờ chỉ chừng hai trăm cu-đê mà thôi” (Giăng 21:7, 8).
National Geographic dergisi Kutsal Kitapta geçen, Yunus peygamberin büyük bir balık tarafından yutulması olayına değinerek şöyle diyor: “Balina köpekbalığının sıradışı sindirim sistemi incelendiğinde Yunus öyküsündeki balık akla geliyor. . . . .
Đề cập đến sự kiện trong Kinh Thánh về nhà tiên tri Giô-na bị con cá lớn nuốt, tạp chí National Geographic cho biết: “Cấu trúc tiêu hóa của loài cá mập voi rất khác thường, phù hợp với câu chuyện về Giô-na”.
Teknedekiler ise balıkla dolu ağlarını yavaş yavaş çekerek Petrus’un ardından geldi.
Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.
Ağı attılar, öyle çok balık dolmuştu ki ağı çekemez oldular” (Yuhn.
Rồi ngài bảo: “‘Hãy quăng lưới bên phải thuyền thì các con sẽ bắt được’.
Süleyman’a göre “balığın acımasız ağa, kuşun kapana düştüğü gibi, insanlar da üzerlerine ansızın çöken kötü zamana yakalanırlar” (Vaiz 9:12, YÇ).
Theo Sa-lô-môn, chúng ta “như cá mắc lưới, chim phải bẫy-dò... trong thời tai-họa xảy đến thình lình”.
11 İsa’nın meseline göre, balıklar rasgele toplanılacaktı, yani ağla hem iyi, hem de bir şeye yaramayan balıklar tutuldu.
11 Theo lời ví dụ của Giê-su, cá được lùa lẫn lộn với nhau, nghĩa là lưới bắt cả cá tốt lẫn cá xấu.
Balıkçılar ak balığı tutmak için yem olarak meyve bile kullanırlar.
Ngay cả Chúa cũng giúp các môn đồ bắt cá để ăn.
Şaşkınlık içinde ağlara asıldı ve çok geçmeden ağların balıkla kaynadığını gördü.
Ông vô cùng ngạc nhiên và kéo mạnh hơn. Chỉ một lúc sau, có rất nhiều cá vùng vẫy trong lưới!
Ve bu daha önce yaşamamış olan o bölgeye ait olmayan balıklarla doldurulduğunda besin ağına olan şeydir.
Và đây là điều xảy đến với chuỗi thức ăn này khi một loài cá xa lạ xuất hiện và ăn các loài sinh vật ở hồ
Bunun üzerine attılar, ve balıkların çokluğundan artık ağı çekemiyorlardı.”—Yuhanna 21:5, 6.
Vậy, các người ấy thả lưới xuống, được nhiều cá đến nỗi không thể kéo lên nữa” (Giăng 21:5, 6).
Bu adamın olağanüstü gücü her alanda, ağları balıkla doldurmakta bile etkiliydi.
Trước mặt ông là người có thể khiến cá đi vào lưới!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balık ağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.